霧 - vụ
煙霧 yên vụ

Từ điển trích dẫn

1. Mây mù, hơi khói, sương... (do hơi nước trong thiên nhiên ngưng đọng mà thành). ◇ Đỗ Phủ : "Hoa quán xuân phong khởi, Cao thành yên vụ khai" , (Lí Giám trạch ).
2. Khói (do đốt cháy vật gì đó tạo thành). ◎ Như: "nhĩ khán! na lí yên vụ di mạn, khả năng phát sanh hỏa tai liễu" ! , .
3. Tỉ dụ the lụa mỏng nhẹ. ◇ Nghê Toản : "Bắc song cao ngọa tự thanh ninh, Yên vụ y thường vân cẩm bình" , (Trình chư công ). ◇ Đỗ Phủ : "Trung đường vũ thần tiên, Yên vụ mông ngọc chất" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ).

▸ Từng từ:
雲霧 vân vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây và sương mù.

▸ Từng từ:
霧塞 vụ tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm mù mịt.

▸ Từng từ:
噴霧器 phún vụ khí

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phun chất lỏng (nước hoa, thuốc thang, ...) thành hạt nhỏ li ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ phun nước ra thành hạt nhỏ li ti ( chẳng hạn đồ xịt nước hoa, đồ bơm thuốc muỗi. ).

▸ Từng từ:
滿頭霧水 mãn đầu vụ thủy

Từ điển trích dẫn

1. Ù ù cạc cạc, chẳng hiểu gì cả. ◎ Như: "cảnh phương tương tha đãi bộ đáo án đích thì hậu, tha hoàn mãn đầu vụ thủy, bất tri đạo tự kỉ phạm liễu thập ma tội" , 滿, .

▸ Từng từ: 滿