除 - trừ
乘除 thừa trừ

Từ điển trích dẫn

1. Phép tính nhân và tính chia. Phiếm chỉ tính toán.
2. Thịnh suy, tiêu mất và lớn mạnh. ◇ Hàn Dũ : "Danh thanh tương thừa trừ, Đắc thiểu thất hữu dư" , (Tam tinh hành ).
3. Liệu tính, cân nhắc, kế hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lên và chia ra, ý nói được thêm cái này thì mất bớt cái kia.

▸ Từng từ:
免除 miễn trừ

miễn trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miễn trừ, không phải làm

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ đi, tha cho. ◎ Như: "miễn trừ hình phạt"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi.

▸ Từng từ:
删除 san trừ

san trừ

giản thể

Từ điển phổ thông

xóa bỏ, loại bỏ

▸ Từng từ:
刪除 san trừ

san trừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xóa bỏ, loại bỏ

▸ Từng từ:
剷除 sản trừ

sản trừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhổ cây, nhổ rễ

▸ Từng từ:
剿除 tiễu trừ

Từ điển trích dẫn

1. Diệt hết. ◇ Tây du kí 西: "Vạn vọng đại thánh dữ ngã đẳng tiễu trừ thử quái, chửng cứu san thượng sinh linh" (Đệ tứ thập hồi) , Hết lòng trông đợi đại thánh giúp chúng tôi diệt hết giống quái này đi, cứu vớt sinh linh trên núi.
2. Cũng viết là "tiễu trừ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ hết — Giẹp tan giặc.

▸ Từng từ:
半除 bán trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại áo ngắn tay.

▸ Từng từ:
屏除 bình trừ

bình trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, thải hồi, từ bỏ

▸ Từng từ:
廢除 phế trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ đi.

▸ Từng từ:
扣除 khấu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút bớt một phần.

▸ Từng từ:
拔除 bạt trừ

bạt trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rút bỏ, loại trừ

▸ Từng từ:
掃除 tảo trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt hết.

▸ Từng từ:
排除 bài trừ

bài trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại trừ, gạt bỏ, loại bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu trừ, trừ khử. ◎ Như: "bài trừ vạn nan" khắc phục mọi khó khăn.
2. Bài tiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mất đi.

▸ Từng từ:
搜除 sưu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi và lược bỏ cái vô ích.

▸ Từng từ:
摈除 bấn trừ

bấn trừ

giản thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, bỏ đi

▸ Từng từ:
摘除 trích trừ

trích trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ bớt, khấu trừ

▸ Từng từ:
擯除 bấn trừ

bấn trừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, bỏ đi

▸ Từng từ:
歸除 quy trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép làm toán chia bằng bài toán của người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
消除 tiêu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ cho hết.

▸ Từng từ:
淸除 thanh trừ

thanh trừ

giản thể

Từ điển phổ thông

thanh trừ, trừ sạch, tiễu trừ, tiêu diệt

▸ Từng từ:
清除 thanh trừ

thanh trừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh trừ, trừ sạch, tiễu trừ, tiêu diệt

▸ Từng từ:
糞除 phẩn trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ đi.

▸ Từng từ:
解除 giải trừ

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu trừ. ◇ Ba Kim : "Hữu ta nhân tại ngoại diện thính đáo bất thiểu đích lưu ngôn, vô pháp giải trừ tâm trung đích nghi hoặc" , (Trung quốc nhân ).
2. Cầu xin thần thánh tiêu trừ tai họa. ◇ Vương Sung : "Thế tín tế tự, vị tế tự tất hữu phúc. Hựu nhiên giải trừ, vị giải trừ tất khử hung" , . , (Luận hành , Giải trừ ).
3. (Về pháp luật) Chỉ trừ bỏ quan hệ đã thành lập và lấy lại trạng thái từ trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, làm cho mất đi.

▸ Từng từ:
誅除 tru trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hết.

▸ Từng từ:
铲除 sản trừ

sản trừ

giản thể

Từ điển phổ thông

nhổ cây, nhổ rễ

▸ Từng từ:
開除 khai trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Diệt đi.

▸ Từng từ:
除去 trừ khử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Làm cho mất đi.

▸ Từng từ:
除夕 trừ tịch

trừ tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đêm giao thừa

Từ điển trích dẫn

1. Đêm 30 tháng 12 âm lịch. § Cũng gọi là "trừ dạ" , "tuế trừ" . ◇ Lưu Khắc Trang : "Trừ tịch âm hàn phạ quyển liêm, Vũ thanh đoạn tục hạ sơ diêm" , (Trừ tịch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trừ dạ .

▸ Từng từ:
除夜 trừ dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm cuối cùng của năm âm lịch, tức đêm ba mươi tết.

▸ Từng từ:
除姦 trừ gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bỏ hết kẻ xấu xa.

▸ Từng từ:
除服 trừ phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ quần áo tang. Hết tang.

▸ Từng từ:
除法 trừ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính chia.

▸ Từng từ:
除滅 trừ diệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
除稅 trừ thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bắt nộp thuế nữa — Ta còn hiểu là bớt thuế.

▸ Từng từ:
除非 trừ phi

trừ phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ phi

Từ điển trích dẫn

1. Trừ ra, ngoài cái đó ra. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước" 便. , (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù ) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ riêng không phải điều đó.

▸ Từng từ:
驅除 khu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ đi.

▸ Từng từ:
斬草除根 trảm thảo trừ căn

Từ điển trích dẫn

1. Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc. Tỉ dụ trừ khử nguồn gốc họa hoạn, không để lại hậu hoạn.

▸ Từng từ: