閒 - gian, gián, nhàn
乘閒 thừa nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lúc rảnh rỗi.

▸ Từng từ:
休閒 hưu nhàn

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi rảnh rỗi, nhàn hạ. ◎ Như: "chủng hoa, dưỡng điểu, điếu ngư đẳng, đô thị ngận hảo đích hưu nhàn hoạt động" , , , .
2. (Canh tác) Trong một thời kì (một mùa, một năm...) không trồng trọt trong một khu vực, cho đất nghỉ ngơi, để sau đó đất trở thành màu mỡ hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi rảnh rổi.

▸ Từng từ:
優閒 ưu nhàn

Từ điển trích dẫn

1. Ung dung nhàn nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thong thả rảng rang.

▸ Từng từ:
安閒 an nhàn

an nhàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

an nhàn, nhàn nhã, yên ổn và nhàn rỗi, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. Bình yên và thong thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn rảnh rang.

▸ Từng từ:
幫閒 bang nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn bám, sống nhờ.

▸ Từng từ:
悠閒 du nhàn

du nhàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhàn nhã, rảnh rang, ung dung

▸ Từng từ:
清閒 thanh nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang công việc và vi vẻ tâm hồn. Đoạn trường tân thanh : » Buồng riêng sửa chốn thanh nhàn «.

▸ Từng từ:
空閒 không nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Không hạ .

▸ Từng từ:
閒事 nhàn sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không dính líu tới mình.

▸ Từng từ:
閒人 nhàn nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngoài cuộc, không dính líu gì.

▸ Từng từ:
閒坐 nhàn tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi chơi cho qua thời giờ, vì không có việc gì phải làm.

▸ Từng từ:
閒堂 nhàn đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà để tới nghĩ ngơi.

▸ Từng từ:
閒官 nhàn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhẹ nhàng — Ông quan ít có việc làm.

▸ Từng từ:
閒居 nhàn cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống rảnh rang. Tục ngữ có câu: » Nhàn cư vi bất tiện « ( sống rảnh rang thì hay làm điều xằng bậy ) « .

▸ Từng từ:
閒思 nhàn tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩa rộng rãi, không gò bó.

▸ Từng từ:
閒放 nhàn phóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi buông thả, không bị bó buộc bởi công việc.

▸ Từng từ:
閒散 nhàn tản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi thong thả.

▸ Từng từ:
閒暇 nhàn hạ

nhàn hạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, không phải làm việc gì.

▸ Từng từ:
閒暢 nhàn sướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, không có gì bó buộc.

▸ Từng từ:
閒曠 nhàn khoáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi, rộng thì giờ.

▸ Từng từ:
閒步 nhàn bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi thong thả.

▸ Từng từ:
閒獨 nhàn độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống rảnh rang một mình, chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
閒覽 nhàn lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem trong lúc rãnh rỗi.

▸ Từng từ:
閒話 nhàn thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện cho qua ngày giờ.

▸ Từng từ:
閒談 nhàn đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện cho qua ngày giờ.

▸ Từng từ:
閒趣 nhàn thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui trong cuộc sống thảnh thơi.

▸ Từng từ:
閒逛 nhàn cuống

Từ điển trích dẫn

1. Đi dạo chơi, đi lang thang, tùy ý đi không mục đích. ◇ Lão tàn du kí : "Lão Tàn vô sự, tiện hướng nhai đầu nhàn cuống" , 便 (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
閒遊 nhàn du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi thong thả.

▸ Từng từ:
閒適 nhàn thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi vui vẻ.

▸ Từng từ:
閒錢 nhàn tiền

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Tiền còn dư (ngoài nhu yếu phí dụng trong sinh hoạt). ◇ Kim Thánh Thán : "Bổn bất dục tạo ốc, ngẫu đắc nhàn tiền, thí tạo nhất ốc" , , (Bất diệc khoái tai , Kì thập ngũ ) Vốn không muốn làm nhà, chợt có món tiền để rỗi, liền làm thử mấy gian. ◇ Tào Ngu : (): Lỗ Quý (vấn Thị Bình): "Cương tài ngã khiếu nhĩ mãi trà diệp, nhĩ vi thập ma bất mãi? Lỗ Thị Bình: Một hữu nhàn tiền" , ? : (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
3. Tiền kiếm được bằng những thủ đoạn bất chính. ◇ Thủy hử truyện : "Các điếm gia tịnh các đổ phường đoái phường, gia lợi bội tống nhàn tiền lai dữ Thi Ân" , (Đệ tam thập hồi) Các cửa hàng cùng các sòng bạc, các tiệm cầm đồ đổi chác có lãi đều đem tiền chia cho Thi Ân.

▸ Từng từ:
閒閒 gian gian

Từ điển trích dẫn

1. Phân biệt vụn vặt, chi li. § Cũng viết là "gian gian" . ◇ Trang Tử : "Đại trí nhàn nhàn, tiểu trí gian gian" , (Tề vật luận ) "Biết lớn" (đại trí): biết một cách bao trùm, rộng rãi; "biết nhỏ" (tiểu trí): biết một cách chia lìa, vụn vặt.

▸ Từng từ:
閒雅 nhàn nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi vui vẻ.

▸ Từng từ: