采 - thái, thải
三采 tam thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba màu. Td: Mèo tam thể.

▸ Từng từ:
丰采 phong thái

phong thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phong thái

▸ Từng từ:
喝采 hát thái

hát thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoan hô, hoan nghênh

hát thải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "hát thải" .
2. Reo hò, kêu ồ lên khen hay, giỏi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cung huyền hưởng xứ, quả nhiên xạ cá chánh trung, bả na tướng đích tả thủ xạ thấu, phản lao đinh tại hộ lương thượng. Thành thượng thành hạ nhân kiến giả, vô bất hát thải" , , , . , (Đệ thập ngũ hồi) Dây cung tách một tiếng, quả nhiên bắn trúng ngay tay trái tên tướng trên thành, lại xuyên qua tay tay cầm chắc vào tấm ván. Người trên thành dưới thành trông thấy, ai cũng reo ồ lên.
3. Khi đánh cờ bạc, ham trúng lớn, kêu to lên.
4. ☆ Tương tự: "khiếu hảo" .

ái thái

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu lớn, tỏ ý vừa lòng.

▸ Từng từ:
文采 văn thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp bên ngoài.

▸ Từng từ:
神采 thần thái

thần thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần thái, vẻ ngoài

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "thần thái" .
2. Tinh thần và ánh mặt. ◇ Tấn Thư : "Nhung ấu nhi dĩnh ngộ, thần thải tú triệt, thị nhật bất huyễn" , , (Vương Nhung truyện ).
3. Phong thái thần vận (cảnh vật, tác phẩm nghệ thuật). ◇ Lưu Vũ Tích : "Cửu Hoa San tại Trì Châu Thanh Dương huyện Tây Nam, cửu phong cạnh tú, thần thải kì dị" 西, , (Cửu Hoa San ca , Dẫn ).

▸ Từng từ:
采买 thái mãi

thái mãi

giản thể

Từ điển phổ thông

mua, tậu, sắm

▸ Từng từ:
采伐 thái phạt

thái phạt

giản thể

Từ điển phổ thông

chặt cây, đốn cây

▸ Từng từ:
采光 thái quang

thái quang

giản thể

Từ điển phổ thông

chiếu sáng, tỏa sáng

▸ Từng từ:
采制 thái chế

thái chế

giản thể

Từ điển phổ thông

thu hái và chế biến

▸ Từng từ:
采录 thái lục

thái lục

giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập và ghi chép

▸ Từng từ:
采择 thái trạch

thái trạch

giản thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa, tuyển chọn

▸ Từng từ:
采掘 thái quật

thái quật

giản thể

Từ điển phổ thông

đào, khai quật

▸ Từng từ:
采摘 thái trích

thái trích

giản thể

Từ điển phổ thông

hái, ngắt, nhổ

▸ Từng từ:
采暖 thái noãn

thái noãn

giản thể

Từ điển phổ thông

đun nóng, hâm nóng, làm nóng

▸ Từng từ:
采樣 thái dạng

thái dạng

giản thể

Từ điển phổ thông

lấy mẫu, thử

▸ Từng từ:
采油 thái du

thái du

giản thể

Từ điển phổ thông

lấy dầu, chiết xuất dầu

▸ Từng từ:
采煤 thái môi

thái môi

giản thể

Từ điển phổ thông

khai mỏ, đào mỏ

▸ Từng từ:
采用 thái dụng

thái dụng

giản thể

Từ điển phổ thông

dùng người, sử dụng ai, tuyển

▸ Từng từ:
采矿 thái khoáng

thái khoáng

giản thể

Từ điển phổ thông

khai khoáng, khai mỏ, đào mỏ

▸ Từng từ:
采种 thái chủng

thái chủng

giản thể

Từ điển phổ thông

lựa chọn hạt giống

▸ Từng từ:
采纳 thái nạp

thái nạp

giản thể

Từ điển phổ thông

chấp nhận, chấp thuận, đồng ý, thông qua

▸ Từng từ:
采脂 thái chi

thái chi

giản thể

Từ điển phổ thông

cạo mủ cây, lấy nhựa cây

▸ Từng từ:
采访 thái phỏng

thái phỏng

giản thể

Từ điển phổ thông

che đậy tin tức, bưng bít, giữ kín

▸ Từng từ: 访
采购 thái cấu

thái cấu

giản thể

Từ điển phổ thông

mua đồ cho cơ quan, mua cho hãng, mua cho tổ chức

▸ Từng từ:
采邑 thái ấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vua cấp cho quan để hưởng hoa lợi.

▸ Từng từ:
采集 thái tập

thái tập

giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, tập hợp, thu lượm

▸ Từng từ:
采风 thái phong

thái phong

giản thể

Từ điển phổ thông

sưu tập các bài hát cổ truyền

▸ Từng từ:
無精打采 vô tinh đả thái

Từ điển trích dẫn

1. Uể oải, rã rời, mất tinh thần. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hoàng Thế Xương chỉ đắc vô tinh đả thải đích hồi khứ, cô cô thê thê đích thụy liễu" , (Đệ ngũ thập bát hồi).
2. ☆ Tương tự: "thùy đầu táng khí" .
3. ★ Tương phản: "tinh thần đẩu tẩu" , "tinh thần hoán phát" , "tinh thần dịch dịch" , "hứng cao thái liệt" , "hứng trí bột bột" .

▸ Từng từ: