鄙 - bỉ
北鄙 bắc bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Đất biên giới phía bắc. Ti dụ vùng đất xa xôi. ◇ Giả Đảo : "Ngã lai tòng bắc bỉ, Tử tỉnh thiệp tây lăng" , 西 (Thù lệ huyền ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biên giới phía Bắc.

▸ Từng từ:
卑鄙 ty bỉ

ty bỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đê tiện, đáng khinh bỉ

▸ Từng từ:
嗤鄙 si bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê cười khinh khi.

▸ Từng từ:
粗鄙 thô bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa kém cỏi — Xấu xa đáng khinh.

▸ Từng từ:
輕鄙 khinh bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi rẻ, xem là hèn mọn.

▸ Từng từ:
邊鄙 biên bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Đất xa xôi hoặc gần vùng biên giới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tăng ích chu tiếp, thiện trí quân khí, phân khiển tinh binh, truân trát biên bỉ" , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Làm thêm thuyền bè, sửa sang khí giới, phân phái tinh binh, đóng đồn ngoài biên ải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng biên giới.

▸ Từng từ:
鄙事 bỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc nhỏ nhen tầm thường. ◇ Luận Ngữ : "Ngô thiếu dã tiện, cố đa năng bỉ sự" , (Tử Hãn ) Ta hồi nhỏ nghèo hèn, nên biết được nhiều nghề nhỏ mọn bỉ lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nhỏ nhen đáng khinh — Sự khinh rẻ.

▸ Từng từ:
鄙人 bỉ nhân

bỉ nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(dùng xưng hô một cách khiêm tốn)

Từ điển trích dẫn

1. Người ở nơi xa xôi hẻo lánh, người ở chỗ quê mùa hoang dã. ◇ Hàn Phi Tử : "Tống chi bỉ nhân, đắc phác ngọc nhi hiến chi Tử Hãn" , (Dụ lão ) Có một người quê mùa ở nước Tống, được viên ngọc phác đem dâng cho Tử Hãn.
2. Người thô tục, ti tiện, bỉ lậu.
3. Tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆ Tương tự: "bất tài" , "tại hạ" . ◇ Sử Kí : "Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình" , , , (Tô Tần truyện ) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thô tục. Tiếng tự xưng khiêm nhường.

▸ Từng từ:
鄙俚 bỉ lí

Từ điển trích dẫn

1. Quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa.

▸ Từng từ:
鄙倍 bỉ bội

Từ điển trích dẫn

1. Xấu xa trái lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa trái lẽ.

▸ Từng từ:
鄙儒 bỉ nho

bỉ nho

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ nho sĩ đáng khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nho sĩ đáng khinh.

▸ Từng từ:
鄙劣 bỉ liệt

Từ điển trích dẫn

1. Thấp hèn xấu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa kém kỏi.

▸ Từng từ:
鄙吝 bỉ lận

Từ điển trích dẫn

1. Keo kiệt bủn xỉn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Keo kiệt bủn xỉn. Như biển lận.

▸ Từng từ:
鄙夫 bỉ phu

Từ điển trích dẫn

1. Người có kiến thức thiển bạc. ◇ Luận Ngữ : "Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã. Ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên" , . (Tử Hãn ) Có người dốt nát hỏi ta, ta không biết trả lời gì cả. Nhưng ta níu lấy đầu đuôi vấn đề mà xét tới cùng.
2. Kẻ có tư cách đê tiện. ◇ Luận Ngữ : "Bỉ phu khả dữ sự quân dã dữ tai? Kì vị đắc chi dã, hoạn đắc chi; kí đắc chi, hoạn thất chi; cẩu hoạn thất chi, vô sở bất chí hĩ" ? , ; , ; , (Dương Hóa ) Có thể cùng với kẻ ti tiện thờ vua chăng? Khi chưa được (chức vị bổng lộc), thì lo cho được; được rồi lại lo mất; đã lo mất, thì có gì mà không dám làm.
3. Tiếng tự xưng khiêm nhường. § Cũng như "bỉ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thô tục đáng khinh. Cũng dùng làm tiếng tự xưng khiêm nhường — như Bỉ nhân .

▸ Từng từ:
鄙笑 bỉ tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Chê cười khinh rẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê cười khinh rẻ.

▸ Từng từ:
鄙薄 bỉ bạc

Từ điển trích dẫn

1. Thấp hèn.
2. Khinh thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô xấu thấp hèn. Cũng dùng làm tiếng tự khiêm nhường — Khinh rẻ.

▸ Từng từ:
鄙袒 bỉ đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lót mình.

▸ Từng từ:
鄙視 bỉ thị

bỉ thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi khinh, coi thường

▸ Từng từ:
鄙视 bỉ thị

bỉ thị

giản thể

Từ điển phổ thông

coi khinh, coi thường

▸ Từng từ:
鄙言 bỉ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói thô tục đáng khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thô tục đáng khinh.

▸ Từng từ:
鄙語 bỉ ngử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bỉ ngôn — Như Bỉ ngạn .

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "bỉ ngôn" .

▸ Từng từ:
鄙諺 bỉ ngạn

Từ điển trích dẫn

1. Tục ngữ, ngạn ngữ. ◇ Hàn Phi Tử : "Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ, đa tiền thiện cổ" : , (Ngũ đố ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời ở chốn quê mùa. Cũng như tục ngữ ngạn ngữ.

▸ Từng từ:
鄙謗 bỉ báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai khinh rẻ.

▸ Từng từ:
鄙近 bỉ cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô tục nông cạn.

▸ Từng từ:
鄙野 bỉ dã

Từ điển trích dẫn

1. Đất ở ngoài thành, nơi xa xôi hẻo lánh.
2. Chỉ người ở làng quê, hương dã.
3. Bỉ lậu thô tục. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nam Xương nhân tình, bỉ dã hữu dư, xảo trá bất túc" , , (Đệ bát hồi) Thói đời người ta ở Nam Xương, xấu xa hèn hạ có thừa, nhưng chưa đủ gọi là xảo trá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô tục quê mùa.

▸ Từng từ:
鄙鈍 bỉ độn

Từ điển trích dẫn

1. Thô tục ngu đần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô tục ngu đần.

▸ Từng từ:
鄙陋 bỉ lậu

Từ điển trích dẫn

1. Thô tục quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô tục quê mùa.

▸ Từng từ:
頑鄙 ngoan bỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đần độn quê mùa.

▸ Từng từ: