ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
邦 - bang
外邦 ngoại bang
邦交 bang giao
Từ điển phổ thông
bang giao, quan hệ ngoại giao
Từ điển trích dẫn
1. Quan hệ ngoại giao giữa các quốc gia. ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm chư hầu chi bang giao, tuế tương vấn dã, ân tương sính dã, thế tương triều dã" 凡諸侯之邦交, 歲相問也, 殷相聘也, 世相朝也 (Thu quan 秋官, Đại hành nhân 大行人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc cư xử giữa nước này với nước khác.
▸ Từng từ: 邦 交
邦家 bang gia
Từ điển trích dẫn
1. Nước và nhà, chỉ quốc gia. ◇ Lục Cơ 陸機: "Nhi bang gia điên phúc, tông miếu vi khư" 而邦家顛覆, 宗廟為墟 (Niện vong luận hạ 辯亡論下) Nước nhà mà nghiêng ngửa thì tông miếu hoang vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước và nhà. Như Quốc gia. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Thân hệ bang gia hữu dụng «. Nghĩa là tấm thân người con trai được ràng buộc với nhà với nước, sau cùng phải được dùng tới.
▸ Từng từ: 邦 家
邦禁 bang cấm
Từ điển trích dẫn
1. Cấm lệnh quốc gia. § Chỉ những việc không được làm, những vật không được cất giữ trong nước. ◇ Thư Kinh 書經: "Tư khấu chưởng bang cấm, cật gian thắc, hình bạo loạn" 司寇掌邦禁, 詰姦慝, 刑暴亂 (Chu quan 周官).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ những việc không được làm trong nước, những vật không được cất giữ trong nước. Như Quốc cấm.
▸ Từng từ: 邦 禁