迷 - mê
低迷 đê mê

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hôn trầm, mô hồ. ◇ Kê Khang : "Dạ phân nhi tọa, tắc đê mê tư tẩm; nội hoài ân ưu, tắc đạt đán bất minh" , ; , (Dưỡng sanh luận ) Nửa đêm mà ngồi thì đầu óc bần thần muốn ngủ; trong lòng lo lắng thì tới sáng không chợp mắt.
2. Mê mẩn, mê li. ◇ Nguyên Chẩn : "Thụ lộ sắc đê mê, Hướng nhân kiều a na" , (Hồng thược dược ) Đượm sương móc vẻ mê li, Hướng tới người, hoa xinh đẹp thướt tha.
3. Giao dịch không thịnh vượng, buôn bán ế ẩm. ◎ Như: "cận lai cổ thị đê mê, đầu tư nhân tổn thất thảm trọng" , gần đây thị trường chứng khoán ảm đạm, những nhà đầu tư tổn thất nặng nề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say sưa.

▸ Từng từ:
入迷 nhập mê

nhập mê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị lôi cuốn, bị cuốn hút, bị mê hoặc

▸ Từng từ:
執迷 chấp mê

Từ điển trích dẫn

1. Cố chấp không sáng suốt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bố hồi cố Cung viết: "Trần Đăng an tại?". Cung viết: "Tướng quân thượng chấp mê nhi vấn thử nịnh tặc hồ?"" : ? : ? (Đệ thập cửu hồi) Lã Bố ngoảnh lại hỏi Trần Cung: "Trần Đăng ở đâu?". Trần Cung nói: "Tướng quân vẫn còn mê ư, lại hỏi thằng nịnh tặc ấy?".

▸ Từng từ:
昏迷 hôn mê

hôn mê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôn mê, mê muội, mất trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bất tỉnh, không còn biết gì nữa.

▸ Từng từ:
沈迷 trầm mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm say sưa không tỉnh ngộ.

▸ Từng từ:
痺迷 tê mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ như không còn biết gì, chân tay như không còn biết gì, chân tay như không cử động được. Chỉ tâm trạng bàng hoàng tới lặng người đi. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tán hoán tê mê «.

▸ Từng từ:
色迷 sắc mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say đắm vẻ đẹp đàn bà và thói dâm ô.

▸ Từng từ:
財迷 tài mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc say sưa vì tiền của.

▸ Từng từ:
迷信 mê tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tưởng một cách mù quáng, không suy nghĩ phân biệt gì.

▸ Từng từ:
迷失 mê thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
迷惑 mê hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối lầm lẫn, không còn phân biệt được gì.

▸ Từng từ:
迷昧 mê muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối, không còn phân biệt được gì.

▸ Từng từ:
迷暗 mê ám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối không biết gì.

▸ Từng từ:
迷津 mê tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến mê. Tiếng nhà Phật, chỉ cuộc đời. Rằng: » Đây lầm xuống mê tân « ( B. C. N. K. ). Nhà phật nói: Sự ngờ vực ở nơi tam giới và lục đạo: . Thì gọi là mê tân, bến lạc đường phải nhờ thuyền từ bi của Phật mới đưa vào bến » Nghĩ thân phù thế mà đau, bọt trong bể khổ, bến đầu bến mê « ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
迷漫 mê man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không biết gì.

▸ Từng từ:
迷茫 mê mang

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Mù mịt, không phân biện được phương hướng. ◇ Tiền Trừng Chi : "Song nhãn mê mang nhận bất thanh, Sâm sâm lãnh khí diêu tương bách" , (Tam nhất thượng nhân vân trúc ca ).
3. Hoang mang, tinh thần hoảng hốt. ◇ Quản Tử : "Nhân kí mê mang, tất kì tương vong chi đạo" , (Thế ).

▸ Từng từ:
迷路 mê lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường sai lầm. như mê đồ .

▸ Từng từ:
迷途 mê đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường sai lầm.

▸ Từng từ:
迷離 mê li

Từ điển trích dẫn

1. Mờ mịt, khó phân biện. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đối trước na hà lí yên vụ mê li, lưỡng ngạn nhân gia đô điểm thượng liễu đăng hỏa, hành thuyền đích nhân vãng lai bất tuyệt" , , (Đệ tứ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say đắm.

▸ Từng từ:
迷魂 mê hồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không biết gì nữa.

▸ Từng từ:
酖迷 đam mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say sưa theo đuổi, không còn suy nghĩ gì.

▸ Từng từ:
執迷不悟 chấp mê bất ngộ

Từ điển trích dẫn

1. Cứ giữ sự mê muội mà không tỉnh ngộ, ý nói cứ giữ sự sai quấy của mình, không chịu sửa đổi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão da thái thái nguyên vi thị yếu nhĩ thành nhân tiếp tục tổ tông di tự. Nhĩ chỉ thị chấp mê bất ngộ, như hà thị hảo!" . , (Đệ nhất nhất tam hồi) Cha và mẹ chỉ muốn cậu nên người, tiếp tục sự nghiệp tổ tiên để lại. Thế mà cậu cứ ngây ngây dại dại, không chịu tỉnh ngộ, thì làm sao được bây giờ!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ giữ sự mê muội mà không hiểu ra, ý nói cứ giữ sự sai quấy của mình, không chịu sửa.

▸ Từng từ: