迫 - bài, bách
促迫 xúc bách

Từ điển trích dẫn

1. Chật hẹp. ◇ Lệ Thích : "Ải trả xúc bách, tài dong xa kị" , (Hán tây hiệp tụng 西).
2. Nghiêm cấp, không khoan dung; bức bách. ◇ Hậu Hán Thư : "Nhật quân tượng nhi nguyệt thần tượng, quân kháng cấp tắc thần hạ xúc bách, cố hành tật dã" , , (Trịnh Hưng truyện ).
3. Cấp bách, vội vàng. ◇ Trầm Thục : "Quốc gia dụng pháp, liễm cập hạ hộ, kì hội xúc bách, hình pháp thảm khốc" , , , (Hài sử ).
4. Thúc đẩy, thôi động. ◇ Đỗ Phủ : "Thập nhật họa nhất thủy, Ngũ nhật họa nhất thạch. Năng sự bất thụ tương xúc bách, Vương Tể thủy khẳng lưu chân tích" , , (Hí đề Vương Tể họa san thủy đồ ca ).

▸ Từng từ:
压迫 áp bách

áp bách

giản thể

Từ điển phổ thông

áp bức, đàn áp

▸ Từng từ:
壓迫 áp bách

áp bách

phồn thể

Từ điển phổ thông

áp bức, đàn áp

Từ điển trích dẫn

1. Áp chế bức bách, dùng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế người khác phục tòng. ☆ Tương tự: "cưỡng bách" , "ức chế" . ◇ Ba Kim : "Khởi sơ tha giác đắc phi thường bất an, tự hồ mãn ốc tử đích không khí đô tại áp bách tha" , 滿 (Gia , Cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấn tới gần — Dùng uy lực buộc người khác.

▸ Từng từ:
強迫 cưỡng bách

cưỡng bách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng bách, ép buộc, bắt buộc

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh ép buộc. ☆ Tương tự: "cưỡng chế" , "áp bách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng cái lí, trong khi đã đuối lí.

▸ Từng từ:
强迫 cưỡng bách

cưỡng bách

giản thể

Từ điển phổ thông

cưỡng bách, ép buộc, bắt buộc

▸ Từng từ:
急迫 cấp bách

Từ điển trích dẫn

1. Gấp rút, khẩn cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, bị công việc thúc hối.

▸ Từng từ:
抑迫 ức bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén ép buộc.

▸ Từng từ:
窘迫 quẫn bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ gấp rút.

▸ Từng từ:
窮迫 cùng bách

Từ điển trích dẫn

1. Khốn cùng quẫn bách.

▸ Từng từ:
迫令 bách lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Dùng phương thức mạnh để sai khiến người khác làm theo.

▸ Từng từ:
迫切 bách thiết

Từ điển trích dẫn

1. Cần kíp lắm, hết sức khẩn cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rít, cần kíp lắm. Cũng gọi là Bách cự.

▸ Từng từ:
迫窄 bách trách

Từ điển trích dẫn

1. Gần sát, tiếp cận. ◇ Mạnh Tử : "Bách, tư khả dĩ kiến hĩ" , (Đằng Văn Công hạ ). § "Triệu Kì" chú: "Bách trách tắc khả dĩ kiến chi" Gần sát thì có thể thấy được.
2. Nhỏ hẹp. ◇ Âu Dương Tu : "Kì dư địa lí bách trách, nhân hộ điêu linh" , (Tương độ tịnh huyện điệp ).
3. Quẫn bách, khốn đốn. ◇ Tư Mã Quang : "Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào" , (Cùng thố dao , Chi nhất).

▸ Từng từ:
迫脅 bách hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh hoặc thế lực mà bắt buộc người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh hoặc thế lực mà bắt buộc người khác.

▸ Từng từ:
逼迫 bức bách

bức bách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức bách, ép buộc

Từ điển trích dẫn

1. Giục giã, thôi thúc.
2. Ép buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giục giã — Ép buộc.

▸ Từng từ: