辯 - biếm, biến, biện, bạn, phán
口辯 khẩu biện

Từ điển trích dẫn

1. Tài ăn nói biện luận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài ăn nói bàn luận.

▸ Từng từ:
巧辯 xảo biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo dùng lời nói mà bàn cãi.

▸ Từng từ:
浚辯 tuấn biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói lưu loát.

▸ Từng từ:
溢辯 dật biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói hay, tràn đầy lí lẽ.

▸ Từng từ:
爭辯 tranh biện

tranh biện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh luận, tranh cãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để giành phải trái. Bàn cãi.

▸ Từng từ:
詭辯 quỷ biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lí luận khôn ngoan dối trá — Lí luận lạ lùng quái dị, không hiểu nổi.

▸ Từng từ:
辯口 biện khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng lưỡi ăn nói giỏi.

▸ Từng từ:
辯士 biện sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài tranh biện. Cũng như "biện nhân" .
2. Ngày xưa nhà tung hoành biện thuyết gọi là "biện sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài ăn nói nhiều lí lẽ.

▸ Từng từ:
辯才 biện tài

Từ điển trích dẫn

1. Có tài thuyết khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ăn nói giỏi giang.

▸ Từng từ:
辯給 biện cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài ăn nói mau mắn.

▸ Từng từ:
辯解 biện giải

biện giải

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện giải, giải thích

▸ Từng từ:
辯說 biện thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Biện giải thuyết minh. § Phân tích và trình bày rõ ràng sự việc để người nghe theo. ◎ Như: "tha tại công ti hội nghị trung gia dĩ biện thuyết tha sở đề xuất đích sanh sản kế hoạch" .
2. Giỏi về hùng biện, du thuyết. ◇ Hàn Phi Tử : "Kim thế chi đàm dã, giai đạo biện thuyết văn từ chi ngôn, nhân chủ lãm kì văn nhi vong hữu dụng" , , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ).
3. Lời văn hùng biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói với các lí lẽ đầy đủ.

▸ Từng từ:
辯論 biện luận

biện luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện luận

Từ điển trích dẫn

1. Biện bác luận thuyết. ◇ Tân Đường Thư : "Ư học vô sở bất thông, biện luận minh duệ, tọa nhân thường khuất" , , (Từ Đại truyện ).
2. Chỉ tài biện nạn luận thuyết. ◇ Khổng Bình Trọng : "Hình Thứ hữu văn học biện luận, nhiên đa bất thỉnh nhi giáo nhân, sĩ đại phu vị chi Hình huấn" , , (Khổng thị đàm uyển , Hình huấn ).
3. Biện bác tranh luận. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Hữu cá thư sanh lai bái, tha cực luận quỷ thần chi sự. Nhất cá thuyết: vô, nhất cá thuyết: hữu, lưỡng hạ biện luận đa thì" , . : , : , (Quyển thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra lí lẽ để bàn bạc mà phân phải trái.

▸ Từng từ:
辯證 biện chứng

biện chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. biện chứng
2. phân tích và luận chứng

▸ Từng từ:
辯護 biện hộ

biện hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện hộ, bào chữa

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lí lẽ chứng cứ để bênh vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lí lẽ để bàn bạc bênh vực cho người khác.

▸ Từng từ:
辯贍 biện thiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự ăn nói giỏi giang mà nghĩa lí lại phong phú.

▸ Từng từ:
辯難 biện nạn

Từ điển trích dẫn

1. Biện bác, căn vặn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tử Xuân phản phúc biện nạn, tập đối đáp như lưu" , (Đệ lục cửu hồi) Tử Xuân hỏi căn hỏi vặn, (Quản Lộ) đối đáp như nước chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra lí lẽ để giải quyết những khó khăn.

▸ Từng từ:
辯駁 biện bác

Từ điển trích dẫn

1. Tranh biện phản bác. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hạnh khuy tha học quá luật sư đích nhân, thiện ư biện bác" , (Đệ tứ bát hồi).

▸ Từng từ:
逆辯 nghịch biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn trái lẽ.

▸ Từng từ:
逞辯 sính biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích tranh luận cãi cọ.

▸ Từng từ:
雄辯 hùng biện

Từ điển trích dẫn

1. Lời biện luận mạnh mẽ. ◇ Từ Trì : "Duy Ma chánh tại phát biểu tha đích hùng biện, khẩu nhược huyền hà, Văn Thù khước túc mục địa trắc nhĩ nhi thính" , , (Ca đức ba hách sai tưởng , Kì liên san hạ ).
2. Bàn luận ra sức thuyết phục. ◇ Ba Kim : "(Khắc Minh) hựu hùng biện địa khuyến dụ liễu nhất phiên, dã một hữu dụng" (), (Gia , Tam nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói giỏi, lí luận vững chắc.

▸ Từng từ:
辯證法 biện chứng pháp

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "biện chứng luận" .

▸ Từng từ:
辯證論 biện chứng luận

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề, phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique).

▸ Từng từ: