走 - tẩu
奔走 bôn tẩu

bôn tẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi vội, chạy vội
2. chạy vạy, chạy việc

Từ điển trích dẫn

1. Chạy nhanh, chạy vội vàng. ◇ Liêu trai chí dị : "Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang. Chư môn nhân hoàn thính bôn tẩu" , . (Lao san đạo sĩ ) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc. Ðám học trò chạy quanh hầu hạ.
2. Chạy vạy bôn ba, nhọc nhằn vì việc gì.
3. Chạy trốn, đào tẩu. ◇ Bắc sử : "Trảm thủ vạn dư cấp, dư chúng bôn tẩu, đầu Thấm thủy tử, thủy vi bất lưu" , , , (Thúc Tôn Kiến truyện ) Chặt đầu hơn một vạn cái, quân còn lại chạy trốn, nhảy xuống sông Thấm chết, sông nghẽn không chảy nữa.
4. Xu phụ, nghênh hợp. ◇ Trần Khang Kì : "Nhất thì bôn tẩu thanh khí giả, toại tiên kì phúc thấu ư kì môn, tràng ốc trung đa hãnh tiến giả" , , (Lang tiềm kỉ văn , Quyển tam).
5. Sai khiến, khu sử. ◇ Lão tàn du kí : "Đại ước tha chỉ yêu chiêu thập danh tiểu đội, cung bôn tẩu chi dịch" , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bôn ba .

▸ Từng từ:
溜走 lưu tẩu

lưu tẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trượt chân

▸ Từng từ:
潰走 hội tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội binh thua trận tan nát mà chạy chốn.

▸ Từng từ:
疾走 tật tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy mau — Đi mau.

▸ Từng từ:
競走 cạnh tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tranh nhau chạy trước. ◇ Trang Tử : "Thị cùng hưởng dĩ thanh, hình dữ ảnh cạnh tẩu dã" , (Thiên hạ ) Thế tức là lấy tiếng mà xét vang, hình chạy đua với bóng.
2. Môn thể dục chạy thi.

▸ Từng từ:
走利 tẩu lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy chọt mưu lợi.

▸ Từng từ:
走卒 tẩu tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính lệ, người sai việc.

▸ Từng từ:
走廊 tẩu lang

Từ điển trích dẫn

1. Hành lang. ◇ Mao Thuẫn : "Khóa quá nhất cá tẩu lang tựu thị tiểu học nhị niên cấp đích khóa thất liễu" (Hồng , Lục).
2. Dải đất ở giữa hai khu vực. ◎ Như: "không trung tẩu lang" (tiếng Anh: air corridor, flight corridor).

▸ Từng từ:
走散 tẩu tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy tan tác ra — Đem đi tản mát.

▸ Từng từ:
走狗 tẩu cẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó săn — Kẻ nịnh hót.

▸ Từng từ:
走眼 tẩu nhãn

Từ điển trích dẫn

1. (Xem) lầm, (nhìn) nhầm. ◎ Như: "giá đông tây phảng mạo đắc thái tượng, liên chuyên gia đô tẩu nhãn liễu" 西仿, cái đó có vẻ rất giống, ngay cả nhà chuyên môn cũng đều lầm lẫn.

▸ Từng từ:
走筆 tẩu bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết nhanh, cây bút như chạy trên giấy.

▸ Từng từ:
走脫 tẩu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy khỏi.

▸ Từng từ:
走馬 tẩu mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy. Ý nói mau lắm — Tên điệu hát tuồng thời trước — Tên bệnh về răng, ăn luồng cả mũi.

▸ Từng từ:
逃走 đào tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy trốn.

▸ Từng từ:
飛走 phi tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay và chạy. Chỉ sự chạy trốn. Td: Cao phi viễn tẩu ( cao bay xa chạy ).

▸ Từng từ:
不脛而走 bất hĩnh nhi tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chân mà chạy. Chỉ lời đồn được lan truyền mau chóng.

▸ Từng từ:
挺而走险 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
挺而走險 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
鋌而走險 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
铤而走险 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
高飛遠走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

Từ điển trích dẫn

1. Xa chạy cao bay, tránh xa đi chỗ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa chạy cao bay.

▸ Từng từ:
高飞远走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

▸ Từng từ: