赫 - hách
显赫 hiển hách

hiển hách

giản thể

Từ điển phổ thông

hiển hách, rạng ngời

▸ Từng từ:
暵赫 hán hách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng gắt, như thiêu đốt.

▸ Từng từ:
烜赫 huyễn hách

huyễn hách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thanh thế lớn

▸ Từng từ:
赫弈 hách dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dữ dằn khiến người khác sợ — Ta còn hiểu là làm vẻ oai nghiêm, lên mặt với người khác.

▸ Từng từ:
赫然 hách nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Giận dữ, thịnh nộ. ◇ Hán Thư : "Hán tri Ngô chi hữu thôn thiên hạ chi tâm dã, hách nhiên gia nộ" , (Mai Thừa truyện ).
2. Phấn phát. ◇ Cung Tự Trân : "Thánh thiên tử hách nhiên hữu ý thiên tải nhất thì chi trị" (Minh lương luận tứ ).
3. Chói lọi, rực rỡ. § Thường chỉ màu đỏ. ◇ Hồng Mại : "(Tiết Quý) Tuyên dĩ kiếm phất kì xứ, huyết quang hách nhiên" (), (Di kiên giáp chí , Cửu thánh kì quỷ ).
4. Làm cho người ta kinh sợ. ◇ Công Dương truyện : "Triệu Thuẫn tựu nhi thị chi, tắc hách nhiên tử nhân dã" , (Tuyên Công lục niên ).
5. Lừng lẫy, vang dội (tiếng tăm). ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Ư thị Lí Đạo chi danh, hách nhiên văn vu triều đình nhi bá vu tứ phương" , (Tặng Hà Nam Vương Thiêm Sự tự ).
6. Hưng thịnh, hiển hách. ◇ Lưu Kì : "Đắc hạnh ư Chương Tông, trạc vi chấp chánh, nhất thì quyền thế hách nhiên" , , (Quy tiềm chí , Quyển thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ — Đáng sợ.

▸ Từng từ:
震赫 chấn hách

Từ điển trích dẫn

1. Hiển hách, lừng lẫy. ◇ Tân Đường Thư : "Uy sủng chấn hách" (Lí Miễn truyện ) Oai sủng hiển hách.
2. Làm cho kinh sợ. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Chấn hách vạn quốc" (Đường nao ca cổ xuy khúc , Bao nghiệt ) Khiến cho muôn nước kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừng lẫy khắp nơi.

▸ Từng từ:
顯赫 hiển hách

hiển hách

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiển hách, rạng ngời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang, đâu cũng nghe danh — Rực rỡ.

▸ Từng từ: