ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
賭 - đổ
賭咒 đổ chú
Từ điển trích dẫn
1. Thốt lời thề, phát thệ. § Nói lời nguyền, nếu làm trái sẽ chịu quả báo. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành Giả đạo: Kí thị chân tình, nhĩ triều thiên đổ chú" 行者道: 既是真情, 你朝天賭咒 (Đệ tứ cửu hồi). ◇ Âu Dương San 歐陽山: "Ngã đối nhĩ đổ chú, ngã môn nhất định yếu vĩnh viễn đề huề" 我對你賭咒, 我們一定要永遠提攜 (Tam gia hạng 三家巷, Cửu 九).
▸ Từng từ: 賭 咒
賭場 đổ trường
Từ điển trích dẫn
1. Sòng bài, chỗ chơi cờ bạc. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Yếu thuyết hữu đổ tràng ni, Thượng Hải đích cấm lệnh nghiêm đắc ngận, toán đắc nhất cá đổ trường đô một hữu; yếu thuyết một hữu ni, khước hựu đáo xứ đô thị đổ trường" 要說有賭場呢, 上海的禁令嚴得很, 算得一個賭場都沒有; 要說沒有呢, 卻又到處都是賭場 (Đệ nhị thập nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đánh bạc. Sòng bạc.
▸ Từng từ: 賭 場