譽 - dự
名譽 danh dự

danh dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

danh dự

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm tốt. ◇ Hàn Dũ : "Kim chi phụ danh dự hưởng hiển vinh giả, tại thượng vị kỉ nhân" , (Đáp Trần Sinh thư ).
2. Vinh dự, quang vinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tốt sẵn có của mỗi người — Lời khen tặng.

▸ Từng từ:
延譽 diên dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi, khoa trương dùm cho người khác.

▸ Từng từ:
榮譽 vinh dự

vinh dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh dự, vinh hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang, có tiếng tăm lớn.

▸ Từng từ:
浮譽 phù dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm trống rỗng. Như Phù danh .

▸ Từng từ:
溢譽 dật dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngợi khen quá đáng.

▸ Từng từ:
過譽 quá dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi vượt sự thật, quá đáng.

▸ Từng từ:
面譽 diện dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi trước mặt.

▸ Từng từ:
沽名釣譽 cô danh điếu dự

Từ điển trích dẫn

1. Mua danh chuốc tiếng. Ý nói mưu cầu danh dự. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng nhược ngã chỉ cố liễu tiểu phận, cô danh điếu dự, na thì tửu túy đổ bác, sanh xuất sự lai, ngã chẩm ma kiến di nương?" , , , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu chỉ cốt lấy tiếng khen cho riêng mình, để họ rượu chè cờ bạc, sinh chuyện lôi thôi, thì tôi còn mặt mũi nào trông thấy dì tôi nữa?

▸ Từng từ: