談 - đàm
和談 hòa đàm

hòa đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hòa đàm

▸ Từng từ:
商談 thương đàm

thương đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đàm phán thương mại

▸ Từng từ:
密談 mật đàm

mật đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc bí mật, thảo luận bí mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện kín đáo, riêng tư, không cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
常談 thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đến luôn luôn.

▸ Từng từ:
時談 thời đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu chuyện về các việc đang xảy ra — Nói chuyện bàn luận về việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
會談 hội đàm

hội đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội đàm, bàn bạc, thảo luận

Từ điển trích dẫn

1. Song phương hoặc đa phương cùng họp nhau thảo luận hoặc đàm thoại. ◎ Như: "giáo dục hội đàm" .

▸ Từng từ:
漫談 mạn đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện chơi, không bó buộc vào một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
玄談 huyền đàm

Từ điển trích dẫn

1. Đàm luận về đạo của Lão Trang và Chu Dịch.
2. Phiếm chỉ bàn luận hão, xa lìa thật tế.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Giảng giải xiển thuật nghĩa lí Phật pháp. ◎ Như: "Hoa Nghiêm huyền đàm" .

▸ Từng từ:
空談 không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thiết thật, xa lìa thật tế. ◇ Phạm Diệp : "Ngôn chi giai hữu thật chứng, phi vi không đàm" , (Dữ Chư Sanh Chất thư ).
2. Nói hão, nói mà không làm. § Cũng như "không ngôn" .

▸ Từng từ:
笑談 tiếu đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui cười trò chuyện. Cười nói.

▸ Từng từ:
筆談 bút đàm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng bút để nói chuyện với nhau (vì ngôn ngữ bất đồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng bút để nói chuyện với nhau ( vì ngôn ngữ bất đồng ).

▸ Từng từ:
談判 đàm phán

Từ điển trích dẫn

1. Thương nghị giải quyết vấn đề. ☆ Tương tự: "hiệp thương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện để giải quyết việc chung.

▸ Từng từ:
談和 đàm hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hòa đàm.

▸ Từng từ:
談心 đàm tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện lòng.

▸ Từng từ:
談笑 đàm tiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười nói trò chuyện vui vẻ — Bàn bạc chê cười.

▸ Từng từ:
談話 đàm thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện.

▸ Từng từ:
談道 đàm đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện.

▸ Từng từ:
論談 luận đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện trò bàn bạc. Cũng nói: Đàm luận.

▸ Từng từ:
閒談 nhàn đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện cho qua ngày giờ.

▸ Từng từ:
高談 cao đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao. ◇ Lưu Hiệp : "Việt thế cao đàm" (Văn tâm điêu long ) Bàn luận thanh cao vượt hơn đời thường.

▸ Từng từ:
談不上 đàm bất thượng

Từ điển trích dẫn

1. Chưa đủ, chưa đạt tới trình độ, không thể nói là. ◎ Như: "cai triển lãm đàm bất thượng hấp dẫn nhân" .

▸ Từng từ:
促膝談心 xúc tất đàm tâm

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi gần nhau nói chuyện lòng. ☆ Tương tự: "bả tí nhi đàm" .

▸ Từng từ:
日用常談 nhật dụng thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách dạy chữ nho của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, dạy những chữ Hán thường dùng trong lời nói hàng ngày, mỗi chữ đều được dịch sang chữ Nôm, và có phân từng loại.

▸ Từng từ:
紙上空談 chỉ thượng không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thật tế.

▸ Từng từ:
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh

Từ điển trích dẫn

1. Bàn binh pháp trên mặt giấy, chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết. § Thời Chiến quốc, "Triệu Quát" giỏi đàm luận binh pháp, không biết biến thông, chỉ trong một trận ở Trường Bình đại bại, Triệu quân bị giết bốn mươi vạn người (Sử Kí, Quyển bát thập nhất, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện). Sau "chỉ thượng đàm binh" dùng tỉ dụ việc nghị luận không hợp thật tế. ☆ Tương tự: "không ngôn vô bổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện đánh trận trên giấy, ý nói khoác lác, xa thực tế.

▸ Từng từ:
街談巷議 nhai đàm hạng nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chuyện ở đường và lời bàn bạc ở ngõ. Chỉ dư luận dân chúng.

▸ Từng từ:
高談闊論 cao đàm khoát luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao, thú vị, không câu thúc.
2. Bàn phiếm, luận suông, không có nội dung thật sự.

▸ Từng từ: