ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
談 - đàm
商談 thương đàm
常談 thường đàm
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh
Từ điển trích dẫn
1. Bàn binh pháp trên mặt giấy, chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết. § Thời Chiến quốc, "Triệu Quát" 趙括 giỏi đàm luận binh pháp, không biết biến thông, chỉ trong một trận ở Trường Bình đại bại, Triệu quân bị giết bốn mươi vạn người (Sử Kí, Quyển bát thập nhất, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện). Sau "chỉ thượng đàm binh" 紙上談兵 dùng tỉ dụ việc nghị luận không hợp thật tế. ☆ Tương tự: "không ngôn vô bổ" 空言無補.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện đánh trận trên giấy, ý nói khoác lác, xa thực tế.
▸ Từng từ: 紙 上 談 兵