討 - thảo
征討 chinh thảo

Từ điển trích dẫn

1. Đem binh đi đánh dẹp. ☆ Tương tự: "phạt tội" , "thảo phạt" , "chinh phạt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh dẹp yên kẻ làm loạn.

▸ Từng từ:
探討 thám thảo

thám thảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiên cứu, thăm dò, điều tra

▸ Từng từ:
檢討 kiểm thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc xem xét công việc.

▸ Từng từ:
討厭 thảo yếm

Từ điển trích dẫn

1. Làm người ta chán ghét. ◇ Lão tàn du kí : "Đại gia nhân tha vi nhân pha bất thảo yếm, khế trọng tha đích ý tư, đô khiếu tha Lão Tàn" , , (Đệ nhất hồi ).
2. Chán ghét, không thích. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tứ Bảo lịch lai tựu thảo yếm Nhậm Lão Tam" (Thự ).
3. Đáng chán, chán ngán. ◇ Tái sanh duyên : "Đệ nhất tiễn yếu xạ hạ nhất phiến dương liễu diệp tử (...) đệ nhị tiễn yếu xạ trúng thằng thượng diện đích giá cá kim tiền, cánh gia thảo yếm liễu" (...), (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
討好 thảo hảo

Từ điển trích dẫn

1. Nghênh hợp ý người khác để lấy lòng.
2. ☆ Tương tự: "ba kết" , "phùng nghênh" , "phụng thừa" , "phụng nghênh" , "xu phụng" , "thị hoan" , "thấu thú" .

▸ Từng từ:
討論 thảo luận

thảo luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

thảo luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn bạc nghiên cứu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Độc thư nhất sự, dã tất tu hữu nhất nhị tri kỉ vi bạn, thì thường đại gia thảo luận, tài năng tiến ích" , , , (Đệ thất hồi) Việc học cũng phải có một vài bầu bạn để cùng nhau bàn bạc mới bổ ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc xem xét.

▸ Từng từ:
進討 tiến thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh giặc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biết nay chàng tiến thảo nơi đâu «.

▸ Từng từ:
預討 dự thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soạn trước, ngăn chặn trước.

▸ Từng từ: