訂 - đính
修訂 tu đính

tu đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

soát lại, xem lại, duyệt lại

▸ Từng từ:
改訂 cải đính

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi lại cho đúng, đính chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cho đúng.

▸ Từng từ:
效訂 hiệu đính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại cho đúng.

▸ Từng từ:
校訂 giáo đính

giáo đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

xem xét lại, đọc lại

hiệu đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệu đính, đính chính

Từ điển trích dẫn

1. Khảo xét và sửa lại cho đúng. ◇ Ba Kim : "Đối chiếu nguyên văn trùng tân hiệu đính" (Nhất khỏa hồng tâm , Điệu niệm Tào Bảo Hoa... ).
2. ☆ Tương tự: "đính chính" , "khảo đính" , "hiệu chính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại.

▸ Từng từ:
考訂 khảo đính

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét và sửa lại. § Cũng như "hiệu đính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét và sửa chữa cho đúng.

▸ Từng từ:
訂交 đính giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết bạn, làm bạn với nhau.

▸ Từng từ:
訂做 đính tố

Từ điển trích dẫn

1. Đặt làm (theo giao ước hoặc những điều kiện riêng). ◎ Như: "ngã vị nhĩ đính tố liễu nhất sáo tây trang" 西.

▸ Từng từ:
訂婚 đính hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Định trước việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
訂日 đính nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Định ngày.

▸ Từng từ:
訂正 đính chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
訂約 đính ước

đính ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

đính ước, kết bạn với nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao hẹn trước là sẽ như vậy, không thay đổi.

▸ Từng từ:
預訂 dự đính

Từ điển trích dẫn

1. Thuê trước. ◇ Ba Kim : "... Bằng hữu tại Đông Kinh Trung Hoa thanh niên hội lâu thượng túc xá cấp ngã dự đính liễu phòng gian" ...宿 (Quan ư "Thần, quỷ, nhân" ", , ").
2. Đặt trước, đặt mua. ◎ Như: "dự đính xan hạp" .

▸ Từng từ: