號 - hiệu, hào, hạo
位號 vị hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Tước vị và danh hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi thứ và tên gọi cao quý do vua ban.

▸ Từng từ:
信號 tín hiệu

tín hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tín hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Phù hiệu dùng thay ngôn ngữ (ánh sáng, làn sóng điện, âm thanh, động tác...) để truyền đạt mệnh lệnh, tin tức. ◎ Như: "kì hiệu" , "đăng hiệu" .
2. Dấu hiệu cho thấy trước một hiện tượng nào đó sắp xuất hiện. ◇ Lão Xá : "Kê thanh tượng do thiên thượng lạc hạ lai đích nhất cá tín hiệu, tha tri đạo phong dĩ trụ liễu, thiên khoái minh" , , (Tứ thế đồng đường , Ngũ nhất ) Tiếng gà gáy cũng giống như một thứ tín hiệu từ trời rơi xuống, nó biết rằng gió đã ngừng và trời sắp sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dấu bày ra bên ngoài để làm tin — Cái dấu hiệu dùng để thông tin với nhau.

▸ Từng từ:
僭號 tiếm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Mạo dụng tôn hiệu của đế vương.
2. Xưng hiệu không phải của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưng hiệu bậy bạ. Không xứng đáng.

▸ Từng từ:
分號 phân hiệu

phân hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dấu chẩm phảy

▸ Từng từ:
別號 biệt hiệu

biệt hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

biệt hiệu, bí danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi riêng, ngoài tên thật. Người hoặc vật đều có thể có biệt hiệu. § Cũng gọi là: "biệt danh" , "biệt tự" . ◎ Như: "biệt hiệu" của Lí Bạch đời Đường là "Thanh Liên Cư Sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tên gọi riêng, ở ngoài tên thật. cũng gọi là Biệt tự.

▸ Từng từ:
副號 phó hiệu

phó hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạng nhì

▸ Từng từ:
口號 khẩu hiệu

khẩu hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khẩu hiệu, khẩu ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Lời hô to (trong đám biểu tình chẳng hạn).
2. Hiệu bí mật để nhận biết nhau.
3. Cũng như "khẩu chiếm" . ◇ Vương Tịch Chi : "Văn Trung Công thân tác khẩu hiệu, hữu "Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân"" , (Cao dật ) Văn Trung Công tự khẩu chiếm, có những câu: Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân.
4. Thơ làm để tán tụng, khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời hô to của đám đông.

▸ Từng từ:
名號 danh hiệu

Từ điển trích dẫn

1. "Danh" tên thật đặt khi sinh ra và "hiệu" tên đặt thêm để gọi tác giả văn chương, tác phẩm nghệ thuật..
2. Cái tên đẹp đẽ người ta dùng để nói đến một người. ☆ Tương tự: "mĩ danh" .
3. Chỉ chung tên gọi. ☆ Tương tự: "danh tự" , "xưng vị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thật và tên dùng ngoài đời — Cái tên đẹp đẽ để nói lên ý nghĩa gì — Chỉ chung tên gọi.

▸ Từng từ:
呼號 hô hào

Từ điển trích dẫn

1. Kêu gọi, cổ động.
2. Kêu gào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gào lớn tiếng — Lớn tiếng kêu gọi người khác làm việc gì.

▸ Từng từ:
商號 thương hiệu

thương hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hiệu

▸ Từng từ:
國號 quốc hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi của một nước.

▸ Từng từ:
報號 báo hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra dấu cho biết việc xảy ra.

▸ Từng từ:
外號 ngoại hiệu

ngoại hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên riêng, tên hiệu

▸ Từng từ:
帝號 đế hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đẹp và có ý nghĩa để chỉ một vị vua, tức hiệu của vua.

▸ Từng từ:
帳號 trướng hiệu

trướng hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

số tài khoản

▸ Từng từ:
年號 niên hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của một vị vua, dùng để tính năm, kể từ năm vị đó lên ngôi. Td: Minh Mệnh tam niên ( năm Minh Mệnh thứ 3, tức năm 1822 ) » Hàm Nghi niên hiệu ban ngay trong ngoài « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
廟號 miếu hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu truy phong cho vị vua đã chết, để đem vào tại nhà thờ cua dòng họ vua.

▸ Từng từ:
徽號 huy hiệu

huy hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

huy hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật nhỏ, đeo trên quần áo làm dấu, cho người khác biết mình thuộc đoàn thể nào.

▸ Từng từ:
括號 quát hiệu

quát hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

dấu ngoặc

Từ điển trích dẫn

1. Dấu ngoặc (có nhiều loại: đơn, vuông...).

▸ Từng từ:
撥號 bát hiệu

bát hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quay số (điện thoại)

▸ Từng từ:
數號 số hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu ghi ra dùng để đếm, tức con số.

▸ Từng từ:
暗號 ám hiệu

ám hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, ám chỉ, ra dấu, làm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Khẩu lệnh bí mật hoặc kí hiệu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lữ Bố nhất thanh ám hiệu, chúng quân tề nhập, hảm thanh đại cử" , , (Đệ thập tứ hồi) Lữ Bố mới nổi một tiếng hiệu, quân sĩ đều kéo ùa vào thành, tiếng reo kinh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu ngầm để nhận ra nhau hoặc thông tin cho nhau.

▸ Từng từ:
正號 chính hiệu

chính hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạng nhất

▸ Từng từ:
法號 pháp hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Pháp danh .

▸ Từng từ:
炮號 pháo hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thông báo tin tức hoặc ra lệnh bằng cách bắn súng.

▸ Từng từ:
燈號 đăng hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra dấu bằng ánh đèn cho người khác biết.

▸ Từng từ:
牌號 bài hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Tên hiệu buôn.
2. Nhãn hiệu (hàng hóa).
3. Dấu hiệu, tiêu chí. ◇ Lỗ Tấn : "Hữu nhân dĩ vi giá chủng tế nị duệ mẫn đích cảm giác, đương nhiên bất thuộc ư thô nhân, giá thị thượng đẳng nhân đích bài hiệu" , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Hát trà ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng treo quảng cáo.

▸ Từng từ:
發號 phát hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra dấu cho người khác bắt đầu hành động.

▸ Từng từ:
稱號 xưng hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt ra một tên để chỉ mình ( nói về vua ).

▸ Từng từ:
符號 phù hiệu

phù hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phù hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dấu để nhận biết.

▸ Từng từ:
筆號 bút hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bút danh .

▸ Từng từ:
編號 biên hiệu

biên hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh số

▸ Từng từ:
美號 mĩ hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
號令 hiệu lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Ra lệnh, truyền lệnh. ◎ Như: "hiệu lệnh tam quân" truyền lệnh ba quân.
2. Lệnh truyền. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kí lệnh tiến binh, kim hựu giáo hưu tiến, hà kì hiệu lệnh bất minh" , , (Đệ bách hồi) Đã ra lệnh tiến quân, nay lại bảo ngừng tiến quân, lệnh truyền sao mà chẳng sáng suốt chi cả.
3. Chính quyền, nhà cầm quyền. ◇ Sử Kí : "Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện" , (Tần Sở chi tế nguyệt biểu ) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.
4. Bêu tội phạm ra đường phố cho thấy làm gương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hựu tương Đổng Trác thi thủ, hiệu lệnh thông cù" , (Đệ cửu hồi) Lại đem thây và đầu Đổng Trác bêu diễu ở các ngả đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nói ra để người khác phải theo.

▸ Từng từ:
號召 hiệu triệu

Từ điển trích dẫn

1. Kêu gọi, triệu tập dân chúng. ◇ Hán Thư : "Hiệu triệu tam lão hào kiệt hội kế sự" (Trần Thắng truyện ) Kêu gọi triệu tập các bậc trưởng lão và anh hùng hào kiệt họp bàn mưu tính công việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gọi đám đông.

▸ Từng từ:
號旗 hiệu kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cờ dùng để ra lệnh cho binh sĩ thời xưa — Lá cờ của một trường học — Lá cờ tượng trưng cho một nhân vật hoặc đoàn thể nào.

▸ Từng từ:
號燈 hiệu đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đèn, ánh đèn dùng để ra lệnh cho người khác, cho họ biết ý mình.

▸ Từng từ:
號碼 hiệu mã

Từ điển trích dẫn

1. Số, số mã. ◇ Mao Thuẫn : "Tha tịnh một tri đạo Hoàng tiên sanh công tác xứ đích điện thoại hiệu mã" (Bàn đích hỉ kịch ).

▸ Từng từ:
表號 biểu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Làm sáng tỏ danh hiệu.
2. Biệt hiệu.
3. Ngoại hiệu, tên được người khác đặt thêm cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu bên ngoài để nhận cho rõ, hoặc chứa đựng một ý nghĩa gì — Tên hiệu của người khác.

▸ Từng từ:
軍號 quân hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tiếng kèn trống, dùng làm lệnh cho binh đội trong lúc thao diễn, hoặc trong lúc dự các cuộc lễ lớn.

▸ Từng từ: