萬 - vạn
一萬 nhất vạn

nhất vạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

một vạn, 10000

▸ Từng từ:
三萬 tam vạn

tam vạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

ba vạn, 30000

▸ Từng từ:
五萬 ngũ vạn

ngũ vạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

năm vạn, 50000

▸ Từng từ:
萬一 vạn nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phần mười ngàn, ít lắm, rất khó xảy ra nhưng vẫn có thể xảy ra.

▸ Từng từ:
萬事 vạn sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn việc.

▸ Từng từ:
萬代 vạn đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn đời.

▸ Từng từ:
萬倍 vạn bội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp muôn ngàn lần. Nhiều lắm.

▸ Từng từ:
萬全 vạn toàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn muôn phần.

▸ Từng từ:
萬分 vạn phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn phần. Chỉ sự chắc chắn, quả quyết.

▸ Từng từ:
萬刼 vạn kiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn cuộc sống. Muôn đời.

▸ Từng từ:
萬古 vạn cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn đời xưa. Xưa lắm — Muôn đời, đời nào cũng vậy.

▸ Từng từ:
萬品 vạn phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thứ. Muôn loài. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Vạn phẩm đã nhờ ơn khuôn tạo «.

▸ Từng từ:
萬國 vạn quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vạn bang .

▸ Từng từ:
萬壽 vạn thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu muôn tuổi — Tên một loài hoa gần giống hoa cúc.

▸ Từng từ:
萬宇 vạn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn cõi. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » … Vạn vũ được nhờ ca hữu tượng «.

▸ Từng từ:
萬安 vạn an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi điều yên ổn cả.

▸ Từng từ:
萬寶 vạn bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi thứ quý báu.

▸ Từng từ:
萬年 vạn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn năm.

▸ Từng từ:
萬幸 vạn hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn phần may mắn. Tiếng dùng nói trong sự xã giao, khi được giới thiệu với người lạ — Pháp danh của vị cao tăng đời Lí, thầy học của Lí Thái Tổ.

▸ Từng từ:
萬方 vạn phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi trong nước — Mọi cách.

▸ Từng từ:
萬歲 vạn tuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn tuổi. Tiếng dùng để chúc tụng vua.

▸ Từng từ:
萬死 vạn tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn phần chết, ý nói cực nguy hiểm.

▸ Từng từ:
萬法 vạn pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ mọi sự vật ở đời.

▸ Từng từ:
萬物 vạn vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thứ. Muôn loài. Tất cả mọi người.

▸ Từng từ:
萬福 vạn phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn điều sung sướng được hưởng. Thường dùng làm lời hỏi han, chúc tụng. Đoạn trường tân thanh : » Bên câu vạn phúc bên lời hàn huyên «.

▸ Từng từ:
萬紀 vạn kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn đời ( Kỉ là khoảng thời gian 12 năm ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Duy vạn kỉ chửa dời ngôi bão tộ «.

▸ Từng từ:
萬罪 vạn tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn nỗi đau khổ do sự lầm lỗi đem lại. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Vạn tội lấy làm đầu, ấy là ngạn ngôn hẳn có «.

▸ Từng từ:
萬能 vạn năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thể làm nổi muôn việc, ý nói làm được mọi việc.

▸ Từng từ:
萬般 vạn ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thứ. Mọi loài.

▸ Từng từ:
萬變 vạn biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn ngàn sự thay đổi.

▸ Từng từ:
萬象 vạn tượng

vạn tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tất thảy mọi thứ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tất cả sự vật hoặc cảnh tượng trong vũ trụ. ◇ Đỗ Phủ : "Vạn tượng giai xuân khí, Cô tra tự khách tinh" , (Túc bạch sa dịch 宿). § Xem "khách tinh"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn hình dạng bày ra trước mắt — Tên thủ đô của nước Ai Lao.

▸ Từng từ:
萬邦 vạn bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi quốc gia trên thế giới.

▸ Từng từ:
萬鐘 vạn chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thùng thóc, chỉ sự giàu sang. Hát nói của Cao Bá Quát: » Lọ là thiên tứ vạn chung «.

▸ Từng từ:
萬難 vạn nan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn nỗi khó khăn, ý nói rất khó.

▸ Từng từ:
萬言書 vạn ngôn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ muôn lời nói, tên một tác phẩm viết bằng chữ Hán của Lê Cảnh Tuân, danh sĩ đời Trần, nội dung kể rõ việc quan quân nhà Minh phản bội lời hứa diệt Hồ phù Trần.

▸ Từng từ:
包羅萬象 bao la vạn tượng

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm muôn thứ, nội dung phong phú, không thứ gì mà không có. ◎ Như: "giá gia bách hóa công ti đích hóa vật, chân thị bao la vạn tượng, ứng hữu tận hữu" , , hàng hóa của công ti bách hóa gia dụng này thật là bao gồm muôn thứ, không thứ gì mà không có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm muôn thứ.

▸ Từng từ:
千山萬水 thiên sơn vạn thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn núi muôn sông. Tỉ dụ đường đi nhiều, rất xa xôi, lắm hiểm trở. ◇ Trương Kiều : "Li biệt hà biên oản liễu điều, Thiên sơn vạn thủy ngọc nhân diêu" , (Kí Duy Dương cố nhân ) Tiễn biệt bên sông buộc nhành liễu, Muôn sông nghìn núi người ngọc đã xa.

▸ Từng từ:
萬丈高樓 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi

Từ điển trích dẫn

1. (Ngạn ngữ) Lầu cao từ đất bằng cất lên từng tầng một. Tỉ dụ muôn sự muôn vật đều từ nền móng mà nên, từ nhỏ tới lớn, từ thấp lên cao, dần dần phát triển mà thành.

▸ Từng từ:
萬不得以 vạn bất đắc dĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực chẳng đã lắm, không thể làm khác được.

▸ Từng từ:
萬無一失 vạn vô nhất thất

Từ điển trích dẫn

1. Tuyệt đối không sai lầm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Mỗ bảo nhất nhân dữ mỗ đồng khứ thủ quan, vạn vô nhất thất" , (Đệ lục thập nhị hồi) Tôi xin tiến cử một người với tôi cùng đi giữ cửa ải, thì chắc chắn an toàn.
2. ☆ Tương tự: "thập nã cửu ổn" , "an nhược thái san" , "ổn thao thắng khoán" .
3. ★ Tương phản: "bách mật nhất sơ" .

▸ Từng từ: