興 - hưng, hứng
中興 trung hưng

trung hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

suy rồi thịnh trở lại

Từ điển trích dẫn

1. Đã suy rồi thịnh trở lại. ☆ Tương tự: "phục hưng"

▸ Từng từ:
勃興 bột hưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình nổi dậy — Tốt đẹp nhanh chóng.

Từ điển trích dẫn

1. Nổi dậy ầm ầm, phát triển rầm rộ. ◇ Lỗ Tấn : "Các chủng chủ nghĩa đích danh xưng đích bột hứng, dã thị tất nhiên đích hiện tượng" , (Tam nhàn tập , Văn nghệ dữ cách mệnh ) Tên gọi các thứ chủ nghĩa phát triển rầm rộ, đó cũng là hiện tượng đương nhiên.

▸ Từng từ:
廢興 phế hưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy kém đi và thịnh vượng lên. Chỉ sự thay đổi ở đời. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Sóng lớp phế hưng coi đã trộn «.

▸ Từng từ:
復興 phục hưng

phục hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phục hưng, khôi phục lại, phục hồi lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại thịnh vượng trở lại — Làm cho thịnh vượng trở lại như xưa.

▸ Từng từ:
感興 cảm hứng

Từ điển trích dẫn

1. Xúc động trước điều gì mà phát sinh niềm vui thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà có niềm vui thích to lớn thình lình.

▸ Từng từ:
振興 chấn hưng

chấn hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấn hưng, làm phát triển, làm hưng thịnh

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho hưng thịnh. ★ Tương phản: "suy thối" 退. ◎ Như: "chấn hưng giáo dục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng lại, sắp đặt lại cho tốt đẹp.

▸ Từng từ:
敗興 bại hứng

bại hứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chán nản, thất vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất vui.

▸ Từng từ:
新興 tân hưng

tân hưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, đang trên đà đi lên

▸ Từng từ:
興亡 hưng vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hưng phế .

▸ Từng từ:
興兵 hưng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân mà đánh lấy. Dấy binh.

▸ Từng từ:
興國 hưng quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước — Làm cho nước thịnh vượng lên.

▸ Từng từ:
興奮 hưng phấn

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hăng hái, phấn chấn, phấn khởi.
2. Kích động. ◇ Ba Kim : "Tha dị thường hưng phấn, hồn thân phát thiêu, đầu não dã hữu điểm hôn mê" , , (Diệt vong , Đệ thập tứ chương).

▸ Từng từ:
興師 hưng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân đi đánh.

▸ Từng từ:
興廢 hưng phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịnh vượng và suy tàn, chỉ sự thay đổi ở đời.

▸ Từng từ:
興情 hứng tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng — Thấy nổi dậy trong lòng tình trai gái.

▸ Từng từ:
興旺 hưng vượng

hưng vượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hưng vượng, thịnh vượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
興業 hưng nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho nghề nghiệp thịnh vượng lên.

▸ Từng từ:
興起 hưng khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phấn phát thịnh vượng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng, muốn hoạt động.

▸ Từng từ:
興趣 hứng thú

hứng thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

hứng thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm thấy vui thích trong lòng.

▸ Từng từ:
興隆 hưng long

hưng long

phồn thể

Từ điển phổ thông

hưng thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có thịnh vượng.

▸ Từng từ:
詩興 thi hứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm thích thú thúc đẩy việc làm thơ, ngâm thơ.

▸ Từng từ:
逸興 dật hứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thình lình mà thanh cao.

▸ Từng từ:
高興 cao hứng

Từ điển trích dẫn

1. Cái hứng thú cao thượng.
2. Có nhiều hứng thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích bất chợt và lớn lao — Ngày nay có nghĩa là vui vẻ, vui lòng.

▸ Từng từ:
乘興而來 thừa hứng nhi lai

Từ điển trích dẫn

1. Nhân cao hứng mà lại.

▸ Từng từ:
興興頭頭 hứng hứng đầu đầu

Từ điển trích dẫn

1. Hăm hở, hăng hái. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan, hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương, chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa" , , (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm, hăm hở đi tìm Uyên Ương, hi vọng nói một câu là xong ngay.

▸ Từng từ:
興道大王 hưng đạo đại vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước vương của Trần Quốc Tuấn.

▸ Từng từ:
佳景興情賦 giai cảnh hứng tình phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu sử tác giả ở vần Lân.

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: