1. Nổi dậy ầm ầm, phát triển rầm rộ. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Các chủng chủ nghĩa đích danh xưng đích bột hứng, dã thị tất nhiên đích hiện tượng" 各種主義的名稱的勃興, 也是必然的現象 (Tam nhàn tập 三閑集, Văn nghệ dữ cách mệnh 文藝與革命) Tên gọi các thứ chủ nghĩa phát triển rầm rộ, đó cũng là hiện tượng đương nhiên.
1. Hăm hở, hăng hái. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan, hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương, chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa" 金家媳婦自是喜歡, 興興頭頭去找鴛鴦, 指望一說必妥 (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm, hăm hở đi tìm Uyên Ương, hi vọng nói một câu là xong ngay.