臣 - thần
下臣 hạ thần

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tự xưng của vị quan với vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bày tôi bên dưới. Tiếng tự xưng của vị quan với vua.

▸ Từng từ:
不臣 bất thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm tròn bổn phận bề tôi.

▸ Từng từ:
世臣 thế thần

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ những cựu thần có công huân từ đời này sang đời khác. ◇ Mạnh Tử : "Sở vị cố quốc giả, phi vị hữu kiều mộc chi vị dã, hữu thế thần chi vị dã" , , (Lương Huệ Vương hạ ) Gọi là nước cố cựu, không phải là vì nước ấy có những cây cổ thụ tàn cao bóng mát, mà chính vì nước ấy có những bậc bề tôi mang công lao phụng sự cho quốc gia từ đời này qua đời kia.

▸ Từng từ:
亂臣 loạn thần

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ bề tôi gây rối làm phản. Lục Vân Tiên có câu: "Ghét đời Ngũ Bá phân vân, Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bề tôi gây rối làm phản. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ Bá phân vân, Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.

▸ Từng từ:
佞臣 nịnh thần

Từ điển trích dẫn

1. Người bề tôi giỏi nịnh hót vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi luôn tâng bốc vua để thủ lợi. » Nhà giàu yêu kẻ thiệt thà, nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần « ( Ca dao ).

▸ Từng từ:
使臣 sứ thần

Từ điển trích dẫn

1. Sứ giả.
2. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇ Thủy hử truyện : "Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam" 使 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm.
3. Quan nhạc trong cung. ◇ Quán phố nại đắc ông : "Sứ thần tứ thập danh, mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ, lệnh độc tấu long địch" 使, , (Đô thành kỉ thắng , Ngõa xá chúng kĩ ) Quan nhạc bốn mươi người, mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng, sai độc tấu ống sáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua sai đi lo việc ở nước ngoài.

▸ Từng từ: 使
侍臣 thị thần

Từ điển trích dẫn

1. Quan theo hầu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan theo hầu vua.

▸ Từng từ:
內臣 nội thần

nội thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nội thần, chức quan để sai bảo trong cung

▸ Từng từ:
功臣 công thần

Từ điển trích dẫn

1. Bề tôi có công lao.
2. Danh hiệu ban cho bề tôi có công (đời Đường, Tống và Minh).
3. Chỉ người có công góp phần làm xong việc gì hoặc giúp đỡ người nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi làm được nhiều việc cho vua.

▸ Từng từ:
史臣 sử thần

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "sử quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sử quan .

▸ Từng từ:
名臣 danh thần

Từ điển trích dẫn

1. Người bề tôi tài dức có tiếng .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi nổi tiếng tài dức.

▸ Từng từ:
君臣 quân thần

Từ điển trích dẫn

1. Vua và bề tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và bề tôi — Nghĩa vua tôi — Quân thần : Vua tôi. Trong phép làm thuốc. » Vị chi sẵn đặt quân thần « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
周臣 chu thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Cao Bá Quát, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu sử vần Quát.

▸ Từng từ:
大臣 đại thần

đại thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan lớn trong triều

Từ điển trích dẫn

1. Vị quan lớn trong triều.
2. Tên chức quan. ◎ Như: "Tổng quản đại thần" , "chưởng vệ đại thần" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan lớn trong triều.

▸ Từng từ:
奸臣 gian thần

Từ điển trích dẫn

1. Bề tôi gian trá, âm hiểm. Cũng viết là . ◇ Thủy hử truyện : "Triều đình bất minh, túng dong gian thần đương đạo, sàm nịnh chuyên quyền" , , (Đệ lục thập tứ hồi) Triều đình không sáng suốt, để cho bọn gian thần cai quản, sàm nịnh chuyên quyền. Cũng viết là .
2. ★ Tương phản: "trung thần" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bề tôi giả dối, bất trung.

▸ Từng từ:
孤臣 cô thần

Từ điển trích dẫn

1. Bầy tôi trơ trọi một mình không ai giúp đỡ hoặc bị vua quên bỏ không trọng dụng nữa. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Cô thần lệ dĩ tận, Hư tác đoạn tràng thanh" , (Nhập Hoàng Khê văn viên ).
2. Bầy tôi cô lậu kiến thức hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi lẻ loi, không về hùa với phe nào.

▸ Từng từ:
寵臣 sủng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua yêu quý.

▸ Từng từ:
幸臣 hạnh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua yêu.

▸ Từng từ:
廷臣 đình thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trong triều.

▸ Từng từ:
忠臣 trung thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi hết lòng với vua.

▸ Từng từ:
朝臣 triều thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi trong triều.

▸ Từng từ:
柄臣 bính thần

Từ điển trích dẫn

1. Viên quan nắm quyền bính. ◇ Hán Thư : "Hạ khinh kì thượng tước, tiện nhân đồ bính thần, tắc quốc gia diêu động nhi dân bất tĩnh hĩ" , , (Chu Vân truyện , Truyện viết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị đại thần cầm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
樞臣 xu thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan to nắm giữ các việc trọng yếu trong triều đình.

▸ Từng từ:
權臣 quyền thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi có thế lực: » Nghe ai mưu khử quyền thần « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
波臣 ba thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các quan ở dưới nước, các vị thủy thần.

▸ Từng từ:
王臣 vương thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi của vua. Đoạn trường tân thanh : » Bằng nay chịu tiếng vương thần, Thênh thênh đường cái thanh vân hẹn gì «.

▸ Từng từ:
稱臣 xưng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu làm bề tôi của vua.

▸ Từng từ:
穡臣 sắc thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan thời cổ, coi về nông nghiệp.

▸ Từng từ:
老臣 lão thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi già nua.

▸ Từng từ:
臣下 thần hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bề tôi ở dưới. Tiếng vị quan tự xưng trước vua.

▸ Từng từ:
臣子 thần tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi và con. Cũng chỉ bổn phận thờ vua và thờ cha mẹ. Truyện Nhị độ mai : » Đạo làm thần tử dám hầu tự chuyên «.

▸ Từng từ:
臣服 thần phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin theo làm bề tôi.

▸ Từng từ:
臣民 thần dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi và mọi người trong nước, tức quan và dân — Chỉ chung mọi người trong nước có vua.

▸ Từng từ:
舊臣 cựu thần

Từ điển trích dẫn

1. Bầy tôi cũ. § Cũng như "lão thần" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tiên đế tân khí thiên hạ, nhĩ dục tru sát cựu thần, phi trọng tông miếu dã" , , (Đệ nhị hồi) Tiên đế vừa mới băng hà mà ngươi muốn giết những bầy tôi cũ, thế không phải là tôn trọng tông miếu vậy.

▸ Từng từ:
藎臣 tẫn thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi trung thành.

▸ Từng từ:
藩臣 phiên thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiên mục . » Mới sai Lục Dận sang thay phiên thần «. ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
賢臣 hiền thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi tài giỏi và có đức.

▸ Từng từ:
近臣 cận thần

Từ điển trích dẫn

1. Người bề tôi hầu gần vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi gần gũi vua.

▸ Từng từ:
遺臣 di thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi của triều vua trước.

▸ Từng từ:
邪臣 tà thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi xấu xa.

▸ Từng từ:
重臣 trọng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi được vua giao phó chức vụ to lớn nặng nề. ĐTTT: » Có quan Tổng đốc trọng thần «.

▸ Từng từ:
閫臣 khổn thần

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đại thần ngoại nhậm.

▸ Từng từ:
降臣 hàng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi vì chịu thua và xin theo để được làm quan. Đoàn trường tân thanh có câu: » Hàng thần lơ láo, phận mình ra đâu «.

▸ Từng từ:
陪臣 bồi thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi giúp vua. Bậc đại thần.

▸ Từng từ:
周臣詩集 chu thần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Cao Bá Quát. Xem tiểu sử vần Quát.

▸ Từng từ:
越南人臣鑑 việt nam nhân thần giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập sách viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Tự Đức, gồm những tấm gương của những người bầy tôi nước Nam.

▸ Từng từ: