ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
臣 - thần
世臣 thế thần
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ những cựu thần có công huân từ đời này sang đời khác. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Sở vị cố quốc giả, phi vị hữu kiều mộc chi vị dã, hữu thế thần chi vị dã" 所謂故國者, 非謂有喬木之謂也, 有世臣之謂也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Gọi là nước cố cựu, không phải là vì nước ấy có những cây cổ thụ tàn cao bóng mát, mà chính vì nước ấy có những bậc bề tôi mang công lao phụng sự cho quốc gia từ đời này qua đời kia.
▸ Từng từ: 世 臣
亂臣 loạn thần
使臣 sứ thần
Từ điển trích dẫn
1. Sứ giả.
2. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam" 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm.
3. Quan nhạc trong cung. ◇ Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: "Sứ thần tứ thập danh, mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ, lệnh độc tấu long địch" 使臣四十名, 每中秋或月夜, 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝, Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người, mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng, sai độc tấu ống sáo.
2. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam" 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm.
3. Quan nhạc trong cung. ◇ Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: "Sứ thần tứ thập danh, mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ, lệnh độc tấu long địch" 使臣四十名, 每中秋或月夜, 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝, Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người, mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng, sai độc tấu ống sáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bề tôi được vua sai đi lo việc ở nước ngoài.
▸ Từng từ: 使 臣
奸臣 gian thần
Từ điển trích dẫn
1. Bề tôi gian trá, âm hiểm. Cũng viết là 姦臣. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Triều đình bất minh, túng dong gian thần đương đạo, sàm nịnh chuyên quyền" 朝廷不明, 縱容奸臣當道, 讒佞專權 (Đệ lục thập tứ hồi) Triều đình không sáng suốt, để cho bọn gian thần cai quản, sàm nịnh chuyên quyền. Cũng viết là 姦臣.
2. ★ Tương phản: "trung thần" 忠臣.
2. ★ Tương phản: "trung thần" 忠臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ bề tôi giả dối, bất trung.
▸ Từng từ: 奸 臣
孤臣 cô thần
Từ điển trích dẫn
1. Bầy tôi trơ trọi một mình không ai giúp đỡ hoặc bị vua quên bỏ không trọng dụng nữa. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Cô thần lệ dĩ tận, Hư tác đoạn tràng thanh" 孤臣淚已盡, 虛作斷腸聲 (Nhập Hoàng Khê văn viên 入黃溪聞猿).
2. Bầy tôi cô lậu kiến thức hẹp hòi.
2. Bầy tôi cô lậu kiến thức hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bề tôi lẻ loi, không về hùa với phe nào.
▸ Từng từ: 孤 臣