胎 - thai
受胎 thụ thai

Từ điển trích dẫn

1. Có mang. ☆ Tương tự: "thụ dựng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mang.

▸ Từng từ:
墜胎 truỵ thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư thai, xảy thai.

▸ Từng từ:
墮胎 đọa thai

Từ điển trích dẫn

1. Phá thai. ☆ Tương tự: "đả thai" , "nhân công lưu sản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho cái phải ra khỏi bụng mẹ. Làm hư thai.

▸ Từng từ:
安胎 an thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên đứa con trong bụng, tránh nguy hiểm.

▸ Từng từ:
懷胎 hoài thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mang, có chửa.

▸ Từng từ:
投胎 đầu thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo tin tưởng xưa, hồn người chết nhập vào một cái bào thai để lại được sinh ra làm người, gọi là đầu thai.

▸ Từng từ:
死胎 tử thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con chết trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
珠胎 châu thai

Từ điển trích dẫn

1. Hạt ngọc trong bụng con trai. ◇ Trương Thuyết : "Cựu đình tri ngọc thụ, Hợp Phố thức châu thai" , (Lô Ba dịch văn Trương ngự sử Trương Phán Quan dục đáo bất đắc đãi lưu tặng chi ).
2. Tỉ dụ con nhỏ tuổi. ◇ Vương Bột : "Phách tán châu thai một, Phương tiêu ngọc thụ trầm" , (Thương Bùi lục sự táng tử ).
3. Tỉ dụ bào thai. ◇ Thanh triều dã sử đại quan : "Tích bán niên, sự tiệm tẩm hĩ, nhi Uông phúc trung ám kết châu thai, bách kế cầu đọa chi bất đắc" , , , (Thanh đại thuật dị nhị , Dâm phụ vu ông ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái bào thai trong bụng.

▸ Từng từ:
禍胎 họa thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thai sinh ra tai vạ, tức nguyên nhân của tai vạ. Cũng gọi là Họa căn. Họa thủy .

▸ Từng từ:
肧胎 phôi thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thai còn nhỏ — Chỉ tình trạng non nớt, mới thành hình.

▸ Từng từ:
胎教 thai giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy con từ lúc con còn ở trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
胎產 thai sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mang và sinh đẻ. Truyện Trê Cóc : » Tới khi thai sản thành hình «.

▸ Từng từ:
胎盤 thai bàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhau của đàn bà đẻ.

▸ Từng từ:
胚胎 phôi thai

Từ điển trích dẫn

1. Bào thai, mầm.
2. Tỉ dụ mở đầu, nguồn gốc. ◇ Vương Ứng Khuê : "Luật thi khởi ư sơ Đường, nhi thật phôi thai ư Tề, Lương chi thế" , (Liễu Nam tùy bút , Quyển tam).

▸ Từng từ:
胞胎 bào thai

bào thai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bào thai

Từ điển trích dẫn

1. Thai còn ở trong bọc trong bụng mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ còn ở trong bọc, trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
脫胎 thoát thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra khỏi cái thai, ý nói bắt chước theo một khuôn mẫu.

▸ Từng từ:
荒胎 hoang thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bào thai không người nhìn nhận.

▸ Từng từ:
落胎 lạc thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư thai, sẩy thai.

▸ Từng từ:
蚌胎 bạng thai

Từ điển trích dẫn

1. Cái bào thai trong bụng con trai, chỉ hạt ngọc trai, tức "trân châu" . ◇ Cao Thích : "Nhật xuất kiến ngư mục, Nguyệt viên tri bạng thai" , (Họa hạ lan phán quan vọng bắc hải tác ).
2. Tỉ dụ học thức tinh túy. ◇ Tiêu Thống : "Hàm bạng thai ư học hải, trác nhĩ siêu quần" , (Cẩm đái thư thập nhị nguyệt khải , Trung lữ tứ nguyệt ).
3. Chỉ tác phẩm ưu tú. ◇ Tề Kỉ : "Lưỡng trục bạng thai li hạm diệu, Uổng lâm thiền thất bạn hàn hôi" 耀, (Tạ tần phủ thôi quan kí , Đan đài tập ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bào thai trong bụng con trai, một tên chỉ hạt ngọc trai.

▸ Từng từ:
雙胎 song thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

▸ Từng từ:
鬼胎 quỷ thai

Từ điển trích dẫn

1. Con của ma quỷ.
2. Quái thai. Như "chánh khủng thị quỷ thai nhĩ" sợ rằng là có quái thai.
3. Có điều giấu kín trong lòng, không nói ra với người khác được. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tâm nội hoài trước quỷ thai, trà phạn vô tâm, khởi tọa hoảng hốt" , , (Đệ thất thập nhị hồi) Trong lòng thắc thỏm, chẳng thiết gì ăn uống, đứng ngồi không yên.

▸ Từng từ: