給 - cấp
仰給 ngưỡng cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ỷ lại vào người khác cung cấp cho. ◇ Sử Kí : "Thất thập dư vạn khẩu, y thực giai ngưỡng cấp ư huyện quan" , (Bình chuẩn thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông đợi người khác đem đến cho.

▸ Từng từ:
供給 cung cấp

cung cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cung cấp

Từ điển trích dẫn

1. Đem cho, cấp cho. ☆ Tương tự: "đề cung" , "cung ứng" . ★ Tương phản: "nhu yếu" .
2. Cúng bái, tế tự. ◇ Hàn Dũ : "Vô dĩ ứng cống phú, cung cấp thần minh" , (Triều Châu tế thần văn ) Không có gì để hiến nạp, cúng tế thần minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tới cho dùng.

▸ Từng từ:
俸給 bổng cấp

Từ điển trích dẫn

1. Tiền lương, bổng lộc.

▸ Từng từ:
分給 phân cấp

phân cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân cấp

Từ điển trích dẫn

1. Chia ra và phát cho. ◎ Như: "phân cấp mỗi nhân nhất bổn thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra mà đưa cho nhiều người.

▸ Từng từ:
加給 gia cấp

Từ điển trích dẫn

1. Tiền cấp thêm (ngoài lương bổng chính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thêm.

▸ Từng từ:
助給 trợ cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của ra cho, để giúp đỡ người khác.

▸ Từng từ:
周給 chu cấp

Từ điển trích dẫn

1. Cấp giúp, cứu trợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho tiền bạc đầy đủ, tới nơi tới chốn để sống.

▸ Từng từ:
憑給 bằng cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ phát cho người thi đậu để làm chứng cớ.

▸ Từng từ:
支給 chi cấp

Từ điển trích dẫn

1. Chi ra, cấp cho. Thường chỉ chi tiêu tiền bạc. ◇ Hàn Dũ : "Kim thỉnh chuẩn tân bổ nhân số, lượng gia chi cấp" , (Thỉnh phục quốc tử giám sanh đồ trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuất tiền ra mà đưa cho.

▸ Từng từ:
日給 nhật cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền công trả từng ngày.

▸ Từng từ:
月給 nguyệt cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền phát cho hàng tháng.

▸ Từng từ:
發給 phát cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ra mà đưa cho. Cũng nói: Cấp phát.

▸ Từng từ:
給假 cấp giá

Từ điển trích dẫn

1. Cho phép nghỉ.

▸ Từng từ:
給款 cấp khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền đưa cho, đem cho.

▸ Từng từ:
給發 cấp phát

Từ điển trích dẫn

1. Lấy ra đưa cho. § Cũng nói là "phát cấp" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hoặc thị da nội khố lí tạm thả phát cấp, hoặc giả na tá hà hạng, phân phó liễu, nô tài hảo bạn khứ" , , , (Đệ lục thập tứ hồi) Hoặc tạm trích kho trong nhà ra mà cấp cho, hoặc mượn món nào, xin ông truyền cho, con mới dám làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ra đưa cho.

▸ Từng từ:
給糧 cấp lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn đến cho.

▸ Từng từ:
給賜 cấp tứ

Từ điển trích dẫn

1. Ban cho. ◇ Tống sử : "Khanh chưởng tứ di triều cống, yến lao, cấp tứ, tống nghênh chi sự" , , , (Chức quan chí ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Đem cho.

▸ Từng từ:
給足 cấp túc

Từ điển trích dẫn

1. Giàu có đầy đủ. ◇ Hoài Nam Tử : "Giáp kiên binh lợi, xa cố mã lương, súc tích cấp túc, sĩ tốt ân chẩn, thử quân chi đại tư dã" , , , , (Binh lược ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ.

▸ Từng từ:
給養 cấp dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp nuôi dưỡng.
2. Đặc chỉ vật tư, trang phục, nhiên liệu, lương thực... cấp cho quân đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền bạc lương thực tới nuôi nấng.

▸ Từng từ:
自給 tự cấp

tự cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự cấp

▸ Từng từ:
資給 tư cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của giúp đỡ cho — Giúp vốn.

▸ Từng từ:
辯給 biện cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài ăn nói mau mắn.

▸ Từng từ:
附給 phụ cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa thêm — Món tiền đưa thêm, ngoài món tiền chính.

▸ Từng từ:
頒給 ban cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ban cho, ban phát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho.

▸ Từng từ: