索 - sách, tác
探索 thám tác

thám tác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lục soát, tìm kiếm, truy tìm

▸ Từng từ:
搜索 sưu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi — Tìm kiếm đòi hỏi.

▸ Từng từ:
索債 sách trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi nợ.

▸ Từng từ:
索取 sách thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi lấy về làm của mình.

▸ Từng từ:
索性 sách tính

Từ điển trích dẫn

1. Quách, hẳn, phứt, thẳng, dứt khoát. § Cũng viết là "suất tính" . ☆ Tương tự: "can thúy" , "sảng tính" . ◎ Như: "sách tính tẩu liễu" đi phứt cho rồi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn sách tính cật liễu phạn tái quá khứ bãi, dã tỉnh hảo ta sự" , (Đệ thập bát hồi) Chúng ta sẽ ăn luôn trong này cho xong, khỏi bày đặt lôi thôi.
2. Thẳng thắn (tính tình).

▸ Từng từ:
索擾 sách nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi thứ này thứ kia, làm phiền người khác.

▸ Từng từ:
索隱 sách ẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi những điều kín đáo, khó hiểu.

▸ Từng từ:
蕭索 tiêu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cảnh vật buồn rầu vắng lặng, cây cỏ héo úa. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Tới mộc thạch cũng đeo sầu tiêu xác «.

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu điều, thê lương. ◇ Đào Tiềm : "Thiên hàn dạ trường, phong khí tiêu tác, hồng nhạn vu chinh, thảo mộc hoàng lạc" , , , (Tự tế văn ).
2. Thưa thớt, ít. ◇ Âu Dương Tu : "Nhĩ lai phiêu lưu nhị thập tải, Tấn phát tiêu tác thùy sương băng" , (Tống Từ Sanh chi Thằng Trì ).
3. Mờ nhạt, đạm mạc. ◇ Tân Văn Phòng : "Mỗ hoạn tình tiêu tác, Bách sự vô năng" , (Đường tài tử truyện , Tư Không Đồ ).
4. Suy đồi. ◇ Liêu trai chí dị : "Nhất dạ Liên lai, kinh viết: Lang hà thần khí tiêu tác?" , : ? (Liên Hương ).
5. Xào xạc. § Tiếng gió mưa đập vào cây lá. ◇ Nguyên Chẩn : "Tri quân dạ thính phong tiêu tác, Hiểu vọng lâm đình tuyết bán hồ" , (Thù Lạc Thiên tuyết trung kiến kí ).

▸ Từng từ:
要索 yêu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòi hỏi cho được.

▸ Từng từ:
科索沃 khoa tác ốc

Từ điển trích dẫn

1. (Republic of) Kosovo.

▸ Từng từ:
暗中摸索 ám trung mô sách

Từ điển trích dẫn

1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" , , , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.

▸ Từng từ: