籲 - dụ
呼籲 hô dụ

hô dụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo ai làm gì, yêu cầu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Kêu gọi (ủng hộ, giúp đỡ...). ◎ Như: "hô dụ xã hội đại chúng chú trọng sanh thái" .
3. Tiếng hô, tiếng gọi. ◇ Ba Kim : "Ngã yếu tả nhất bộ "Gia" lai tác vi nhất đại thanh niên đích hô dụ" "" (Quan ư "Gia" "").

▸ Từng từ:
籲俊 dụ tuấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước.

▸ Từng từ:
籲天 dụ thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu trời than khổ.

▸ Từng từ: