竊 - thiết
偷竊 thâu thiết

thâu thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cắp, ăn trộm

▸ Từng từ:
剽竊 phiếu thiết

phiếu thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cắp bản quyền

▸ Từng từ:
竊想 thiết tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộm nghĩ ( lời nói khiêm nhường ).

▸ Từng từ:
竊竊 thiết thiết

Từ điển trích dẫn

1. Rõ rệt, rành rành, phân biệt. ◇ Trang Tử : "Nhi ngu giả tự dĩ vi giác, thiết thiết nhiên tri chi" , (Tề vật luận ) Nhưng mà kẻ ngu lại tự cho là mình tỉnh, rành rành cái gì cũng biết.
2. Hình dung âm thanh khẽ, nhỏ. ◇ Lỗ Tấn : "Đãn tại giá bình an trung, hốt nhi nhĩ đóa biên hựu thính đắc thiết thiết đích đê thanh thuyết" , (Nột hảm , Bạch quang ).
3. Lén lút.

▸ Từng từ: