稱 - xưng, xứng
供稱 cung xưng

Từ điển trích dẫn

1. Trả lời thẩm vấn. ◇ Lão tàn du kí : "Ngụy lão nhi cung xưng: "Nguyệt bính thị đại nhai thượng Tứ Mĩ trai tố đích, hữu độc vô độc, khả dĩ chất chứng liễu"" : ", , " (Đệ nhất ngũ hồi).
2. Lời kể, trần thuật.

▸ Từng từ:
俗稱 tục xưng

tục xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường gọi là

▸ Từng từ:
倍稱 bội xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thách.

▸ Từng từ:
冒稱 mạo xưng

Từ điển trích dẫn

1. Giả mạo tên xưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưng láo, nói láo.

▸ Từng từ:
別稱 biệt xưng

biệt xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên khác

▸ Từng từ:
名稱 danh xưng

danh xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi.

▸ Từng từ:
報稱 báo xứng

Từ điển trích dẫn

1. Báo đáp, đền đáp tương xứng với ân đức người khác đã làm cho mình. ◇ Hán Thư : "Thành khủng nhất đán điên phó, vô dĩ báo xứng" , (Khổng Quang truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền trả lại cho ngang bằng với điều người khác đã làm cho mình, cả ân lẫn oán.

▸ Từng từ:
宣稱 tuyên xưng

tuyên xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đòi yên sách, khẳng định quyền, xác nhận quyền

▸ Từng từ:
對稱 đối xứng

đối xứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối xứng, cân đối

▸ Từng từ:
或稱 hoặc xưng

hoặc xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

còn gọi là

▸ Từng từ:
揑稱 niết xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày chuyện mà nói. Nói không cho người.

▸ Từng từ:
標稱 tiêu xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều nói không cho người khác.

▸ Từng từ:
泛稱 phiếm xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi chung, chỉ chung cả.

▸ Từng từ:
相稱 tương xứng

tương xứng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tương xứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang nhau. Hợp nhau.

▸ Từng từ:
稱兵 xưng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khởi quân mà đánh.

▸ Từng từ:
稱出 xưng xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khai hết ra. Đoạn trường tân thanh : » Hỏi ra sau mới biết rằng, Phải tên xưng xuất là thằng bán tơ «.

▸ Từng từ:
稱合 xứng hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang nhau, vừa với nhau.

▸ Từng từ:
稱名 xưng danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tên mình ra cho người khác biết.

▸ Từng từ:
稱呼 xưng hô

Từ điển trích dẫn

1. Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇ Văn minh tiểu sử : "Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô" , (Đệ ngũ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi nhau trong lúc nói chuyện.

▸ Từng từ:
稱帝 xưng đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự gọi mình là vua.

▸ Từng từ:
稱心 xứng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng. Thỏa lòng.

▸ Từng từ:
稱快 xứng khoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui thích vì được vừa lòng.

▸ Từng từ:
稱意 xứng ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đúng với điều mình nghĩ, mình muốn.

▸ Từng từ:
稱揚 xưng dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca ngợi, khen tặng.

▸ Từng từ:
稱王 xưng vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xưng đế .

▸ Từng từ:
稱職 xứng chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về tài đức đáng với, vừa với việc làm được trao phó.

▸ Từng từ:
稱臣 xưng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu làm bề tôi của vua.

▸ Từng từ:
稱舉 xưng cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra để làm bằng cớ.

▸ Từng từ:
稱號 xưng hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt ra một tên để chỉ mình ( nói về vua ).

▸ Từng từ:
稱衡 xứng hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cân ra mà cân — Chỉ sự cân nhắc, tính toán kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
稱觴 xưng thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chúc thọ hoặc chúc mừng trong lúc dâng rượu.

▸ Từng từ:
稱贊 xưng tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi, ca tụng.

▸ Từng từ:
稱雄 xưng hùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cho mình là người giỏi, không chịu thua ai.

▸ Từng từ:
稱霸 xưng bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự gọi mình, nhận mình làm chủ một vùng đất.

▸ Từng từ:
稱頌 xưng tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xưng tán .

▸ Từng từ:
自稱 tự xưng

tự xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự xưng

▸ Từng từ:
褒稱 bao xưng

Từ điển trích dẫn

1. Khen ngợi, xưng dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
謙稱 khiêm xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về mình một cách nhún nhường.

▸ Từng từ:
過稱 quá xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quá dự , Quá tưởng .

▸ Từng từ:
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: