種 - chúng, chủng
人種 nhân chủng

Từ điển trích dẫn

1. Giống người trên địa cầu, gồm có năm giống: da vàng, da trắng, da đen, da ngăm, da đỏ.
2. Người nối truyền dòng dõi. ◇ Kim Bình Mai : "Ngã hựu bất đắc dưỡng, ngã gia đích nhân chủng, tiện thị giá điểm điểm nhi. Hưu đắc khinh thứ trước tha, trước khẩn dụng tâm tài hảo" , , 便. , (Đệ ngũ thập tam hồi) Ta không sinh đẻ được nữa, nó là con nối dõi nhà ta, hãy mà cẩn thận từng li từng tí một nhé. Đừng có mà lơ là, coi chừng cho kĩ thì hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người.

▸ Từng từ:
保種 bảo chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nòi giống.

▸ Từng từ:
兵種 binh chủng

binh chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

binh chủng quân đội

▸ Từng từ:
各種 các chủng

các chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi loại, mọi loài

▸ Từng từ:
品種 phẩm chủng

phẩm chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

giống, loài, loại

▸ Từng từ:
多種 đa chủng

đa chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiều loài, nhiều loại, linh tinh, hỗn tạp

▸ Từng từ:
拌種 phan chủng

phan chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

gieo hạt giống

▸ Từng từ:
採種 thái chủng

thái chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lựa chọn hạt giống

▸ Từng từ:
播種 bá chủng

bá chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

gieo hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt giống.

▸ Từng từ:
滅種 diệt chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hẳn giòng giống.

▸ Từng từ:
物種 vật chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nòi giống của mỗi loài.

▸ Từng từ:
特種 đặc chủng

đặc chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc chủng, chuyên biệt, chuyên dụng

▸ Từng từ:
癡種 si chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc ngu đần gia truyền. Giống giòng ngu đần.

▸ Từng từ:
白種 bạch chủng

Từ điển trích dẫn

1. Giống người da trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống da trắng. Chỉ giống người Âu châu.

▸ Từng từ:
種子 chủng tử

Từ điển trích dẫn

1. Hạt giống. ☆ Tương tự: "chủng hạch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt giống. Như Chủng hạch .

▸ Từng từ:
種德 chủng đức

Từ điển trích dẫn

1. Tu tích đức hạnh, bố đức, thi ân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo đức, ý nói làm điều lành.

▸ Từng từ:
種播 chủng bá

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trọt, canh chủng. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Lạc vĩ hà thường tỉnh ki chức, Bố cốc vị ưng cần chủng bá" , (Diễn nhã ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rắc hạt giống — Gieo rắc ra.

▸ Từng từ:
種族 chủng tộc

chủng tộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nòi giống

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tộc. ◇ Ngụy Nguyên : "(Đông Hải tam bộ) cập Hắc Long giang đẳng bộ, kì chủng tộc tán xử san lâm" (), (Thánh vũ kí , Quyển nhất).
2. Giống người, nhân chủng. § Trên thế giới theo màu da chia làm năm "chủng": vàng, trắng, đen, ngăm nâu và đỏ. Dưới mỗi chủng lại phân làm nhiều "tộc". Như ở Trung Quốc có các tộc Hán, Mãn, Mông, Hồi, v.v.
3. Quần thể (trong động vật phân loại học).
4. Giết hết, tru tộc. ◇ Hán Thư : "Khủng sự bất tựu, hậu Tần chủng tộc kì gia" , (Cao đế kỉ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người. Giống nòi.

▸ Từng từ:
種核 chủng hạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt giống. Còn gọi là Chủng tử.

▸ Từng từ:
種植 chủng thực

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trọt vun bón. ◇ Tào Thực : "Tích giả Thần Nông thị thủy thường bách thảo, giáo dân chủng thực" , (Tạ điền luận ).
2. Tích lũy công đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo giống.

▸ Từng từ:
種痘 chủng đậu

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trái (ngừa bệnh lên đậu), chủng ngừa (bệnh sởi). § Cũng gọi là: "chủng ngưu đậu" , "chủng hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấy giống bệnh đậu vào để phòng bệnh. Tức trồng trái, chủng ngừa.

▸ Từng từ:
種種 chủng chủng

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ, mọi sự. ◇ Lục Du : "Bệnh ta đoản phát phân phân bạch, Lão giác sơ tâm chủng chủng phi" , (Vãn phạn ) Bệnh hoạn than ôi tóc trắng đầy, Già rồi mới hay mọi chí nguyện ban đầu đều là hão cả.
2. Ngắn ngủn (tóc). ◇ Lục Du : "Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình" , (Trường ca hành ) Ấn vàng rực rỡ chưa vào tay, Tóc trắng lũn cũn đến vô tình.
3. Thuần hậu, chất phác. ◇ Trang Tử : "Xả phù chủng chủng chi dân, nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh" , (Khư khiếp ) Bỏ dân chất phác, mà thích hạng nịnh nọt gian tà.

▸ Từng từ:
種類 chủng loại

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo tính chất hoặc đặc điểm sự vật mà chia thành các loài.
2. Chủng tộc. ◇ Minh sử : "Ư thị (Vương) Chấn nộ, dục tận diệt kì chủng loại" , (Vương Kí truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài giống. Giống nòi.

▸ Từng từ:
穀種 cốc chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống lúa, ngô….

▸ Từng từ:
耕種 canh chủng

Từ điển trích dẫn

1. Cày ruộng và gieo giống. ☆ Tương tự: "canh tác" , "canh vân" , "khẩn thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng và gieo giống. Chỉ việc trồng trọt.

▸ Từng từ:
蓄種 súc chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa hạt giống, để chờ gieo hạt — Chỉ sự giữ gìn tài đức để chờ dịp dùng tới.

▸ Từng từ:
蠶種 tàm chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng tằm để gây giống.

▸ Từng từ:
雜種 tạp chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng giống pha trộn, không thuần nhất — Tiếng dùng để mạ lị, làm nhục người khác.

▸ Từng từ:
黃種 hoàng chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người da vàng.

▸ Từng từ:
黑種 hắc chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người da đen.

▸ Từng từ:
種族滅絕 chủng tộc diệt tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Diệt chủng. § Cũng nói là: "chủng tộc đại đồ sát" . Tiếng Anh: genocide.

▸ Từng từ:
種瓜得瓜 chủng qua đắc qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.

▸ Từng từ:
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu

Từ điển trích dẫn

1. "Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu" trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Nghĩa bóng: Gieo nhân nào được quả đó.

▸ Từng từ: