ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
眺 - diểu, thiếu
延眺 diên thiếu
憑眺 bằng thiếu
Từ điển trích dẫn
1. Lên cao nhìn ra xa. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Bằng thiếu tư vi mĩ, Li cư phương độc sầu" 憑眺茲為美, 離居方獨愁 (Đăng lạc du nguyên xuân vọng thư hoài 登樂游原春望書懷) Lên cao nhìn ra xa, (phong cảnh) càng đẹp, (Kẻ) lưu lạc xa nhà lúc đó mới thấy buồn một mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên cao mà nhìn ra xa. Ta có người đọc là Bằng khiêu.
▸ Từng từ: 憑 眺