ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
直 - trị, trực
一直 nhất trực
Từ điển trích dẫn
1. Thẳng theo (một phương hướng nào đó). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Biệt quá Phượng Thư, nhất trực vãng viên trung tẩu lai" 別過鳳姐, 一直往園中走來 (Đệ lục thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) từ biệt Phượng Thư rồi đi thẳng đến khu vườn.
2. Một mạch, một lèo. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: "Kháp li Tử Phủ hạ Dao Trì, tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Ngoạn giang đình 翫江亭, Đệ nhị chiết).
3. Hoài, mãi, liên tục không ngừng. ◎ Như: "giá vũ nhất trực hạ liễu nhất thiên" 這雨一直下了一天.
4. Một đoạn đường, một chuyến. ◇ Ngoạn giang đình 翫江亭: "Kháp li Tử Phủ há Dao Trì, Tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Đệ nhị chiết 第二折) Vừa từ giã Tử Phủ xuống Dao Trì, Lại hướng về nhân gian đi ngay một chuyến nữa.
5. Nét dọc (thư pháp).
2. Một mạch, một lèo. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: "Kháp li Tử Phủ hạ Dao Trì, tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Ngoạn giang đình 翫江亭, Đệ nhị chiết).
3. Hoài, mãi, liên tục không ngừng. ◎ Như: "giá vũ nhất trực hạ liễu nhất thiên" 這雨一直下了一天.
4. Một đoạn đường, một chuyến. ◇ Ngoạn giang đình 翫江亭: "Kháp li Tử Phủ há Dao Trì, Tái hướng nhân gian đăng nhất trực" 恰離紫府下瑤池, 再向人間登一直 (Đệ nhị chiết 第二折) Vừa từ giã Tử Phủ xuống Dao Trì, Lại hướng về nhân gian đi ngay một chuyến nữa.
5. Nét dọc (thư pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thăng bằng. Rất thẳng.
▸ Từng từ: 一 直
刚直 cương trực
剛直 cương trực
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương trực, thẳng thắn
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi ngay thẳng. ☆ Tương tự: "ngạnh trực" 梗直. ★ Tương phản: "tà tích" 邪僻. ◇ Sử Kí 史記: "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi thẳng thắn.
▸ Từng từ: 剛 直
常直 thường trực
忠直 trung trực
梗直 ngạnh trực
正直 chánh trực
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Ngay thẳng, cương trực. ◇ Khổng Dung 孔融: "Trung quả chánh trực, chí hoài sương tuyết" 忠果正直, 志懷霜雪 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
2. Chỉ người chánh trực.
3. Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇ Thư Kinh 書經: "Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc" 三德: 一曰正直, 二曰剛克, 三曰柔克 (Hồng phạm 洪範).
4. Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản" 彎彎曲曲的地方要改為正直, 高高低低的道路要改為平坦 (Da-Tô chi tử 耶穌之死).
2. Chỉ người chánh trực.
3. Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇ Thư Kinh 書經: "Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc" 三德: 一曰正直, 二曰剛克, 三曰柔克 (Hồng phạm 洪範).
4. Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản" 彎彎曲曲的地方要改為正直, 高高低低的道路要改為平坦 (Da-Tô chi tử 耶穌之死).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chính trực, ngay thẳng, liêm khiết
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng.
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 1 - 病中書懷其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Bệnh trung thư hoài kỳ 1 - 病中書懷其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
▸ Từng từ: 正 直