直 - trị, trực
一直 nhất trực

nhất trực

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thẳng theo (một phương hướng nào đó). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt quá Phượng Thư, nhất trực vãng viên trung tẩu lai" , (Đệ lục thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) từ biệt Phượng Thư rồi đi thẳng đến khu vườn.
2. Một mạch, một lèo. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch : "Kháp li Tử Phủ hạ Dao Trì, tái hướng nhân gian đăng nhất trực" , (Ngoạn giang đình , Đệ nhị chiết).
3. Hoài, mãi, liên tục không ngừng. ◎ Như: "giá vũ nhất trực hạ liễu nhất thiên" .
4. Một đoạn đường, một chuyến. ◇ Ngoạn giang đình : "Kháp li Tử Phủ há Dao Trì, Tái hướng nhân gian đăng nhất trực" , (Đệ nhị chiết ) Vừa từ giã Tử Phủ xuống Dao Trì, Lại hướng về nhân gian đi ngay một chuyến nữa.
5. Nét dọc (thư pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thăng bằng. Rất thẳng.

▸ Từng từ:
亢直 kháng trực

Từ điển trích dẫn

1. Hành động ngay thẳng, không chịu khuất phục vì quyền thế. ◎ Như: "tha vi nhân kháng trực, tòng bất hướng ác thế lực đê đầu" , .

▸ Từng từ:
儤直 bạo trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn có mặt tại nơi làm việc để lo chuyện bất thường.

▸ Từng từ:
刚直 cương trực

cương trực

giản thể

Từ điển phổ thông

cương trực, thẳng thắn

▸ Từng từ:
剛直 cương trực

cương trực

phồn thể

Từ điển phổ thông

cương trực, thẳng thắn

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi ngay thẳng. ☆ Tương tự: "ngạnh trực" . ★ Tương phản: "tà tích" . ◇ Sử Kí : "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 使, (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi thẳng thắn.

▸ Từng từ:
垂直 thùy trực

thùy trực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẳng đứng

▸ Từng từ:
宿直 túc trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chầu chực cả đêm, chờ có việc thì làm.

▸ Từng từ: 宿
常直 thường trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn, không lúc nào thiếu vắng.

▸ Từng từ:
廉直 liêm trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Liêm chính .

▸ Từng từ:
弄直 lộng trực

lộng trực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm cho thẳng ra

▸ Từng từ:
忠直 trung trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, ngay thẳng.

▸ Từng từ:
應直 ứng trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi để hành động khi việc xảy tới.

▸ Từng từ:
曲直 khúc trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong và thẳng. Chỉ phải và trái.

▸ Từng từ:
梗直 ngạnh trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ thẳng thắn, cứng cỏi.

▸ Từng từ:
樸直 phác trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành trực ngay thẳng.

▸ Từng từ:
正直 chánh trực

chánh trực

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngay thẳng, cương trực. ◇ Khổng Dung : "Trung quả chánh trực, chí hoài sương tuyết" , (Tiến Nễ Hành biểu ).
2. Chỉ người chánh trực.
3. Sửa tà vạy, làm cho ngay thẳng. ◇ Thư Kinh : "Tam đức: Nhất viết chánh trực, nhị viết cương khắc, tam viết nhu khắc" : , , (Hồng phạm ).
4. Không nghiêng vẹo, không cong queo. ◇ Mao Thuẫn : "Loan loan khúc khúc đích địa phương yếu cải vi chánh trực, cao cao đê đê đích đạo lộ yếu cải vi bình thản" , (Da-Tô chi tử ).

▸ Từng từ:
甪直 lộ trực

lộ trực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một vùng đất ở tỉnh Giang Tô của Trung Quốc

▸ Từng từ:
直吿 trực cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thẳng cho biết.

▸ Từng từ:
直性 trực tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết na ngay thẳng, không kiêng nể gì.

▸ Từng từ:
直接 trực tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kế thừa ngay sau, tiếp tục.
2. Không qua trung gian. § Tương đối với "gián tiếp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp thẳng, không qua trung gian nào.

▸ Từng từ:
直播 trực bá

Từ điển trích dẫn

1. Gieo hạt thẳng xuống đất. § Không phải qua giai đoạn dưỡng thành mầm hoặc cây non trước.
2. Trực tiếp (truyền thanh, truyền hình).

▸ Từng từ:
直突 trực đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông thẳng tới.

▸ Từng từ:
直筆 trực bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi viết thẳng, chỉ việc biên soạn, phê bình vô tư.

▸ Từng từ:
直節 trực tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đốt tre thẳng — Lòng dạ trong sạch ngay thẳng.

▸ Từng từ:
直系 trực hệ

Từ điển trích dẫn

1. Quan hệ huyết thống trực tiếp hoặc quan hệ hôn nhân. ◎ Như: "tổ tôn" ông cháu, "phụ tử" cha con, "mẫu nữ" mẹ con, "phu thê" vợ chồng.

▸ Từng từ:
直線 trực tuyến

trực tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo chiều thẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thẳng.

▸ Từng từ:
直缐 trực tuyến

trực tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

theo chiều thẳng

▸ Từng từ:
直覺 trực giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nhận biết tức khắc, không cần suy nghĩ hoặc có kinh nghiệm sẵn.

▸ Từng từ:
直角 trực giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc vuông, 90 độ.

▸ Từng từ:
直言 trực ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thẳng, không kiêng nể gì.

▸ Từng từ:
邦直 bang trực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Nguyễn Trung Ngạn, văn gia đời Trần. Việt Nam. Xem vần Ngạn.

▸ Từng từ:
直升機 trực thăng cơ

Từ điển trích dẫn

1. Máy bay trực thăng.

▸ Từng từ:
直升飞机 trực thăng phi cơ

Từ điển phổ thông

máy bay trực thăng

▸ Từng từ:
直昇飛機 trực thăng phi cơ

Từ điển phổ thông

máy bay trực thăng

▸ Từng từ: