皇 - hoàng
三皇 tam hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Ba vị vua thời thượng cổ Trung Hoa. Có thuyết cho là "Thiên Hoàng" , "Địa Hoàng" và "Thái Hoàng" .
2. Có thuyết cho là "Phục Hi" "Thần Nông" và "Nữ Oa" .
3. Lại có thuyết cho là "Phục Hi" , "Thần Nông" và "Hoàng Đế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba vị vua thời tối cổ Trung Hoa, có thuyết cho là Thiên hoàng, Địa hoàng và Nhân hoàng, lại có thuyết cho là Toại Nhân, Phục Hi và Thần Nông. Ca dao có câu: » Tam hoàng ngũ đế chi thư, có anh nhớ vợ ngồi thừ mặt ra «.

▸ Từng từ:
上皇 thượng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Cha của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua cha đã nhường ngôi cho con.

▸ Từng từ:
保皇 bảo hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Ủng hộ chính thể quân chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ủng hộ nhà vua, trung thành với vua chúa.

▸ Từng từ:
倉皇 thảng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, cấp bách. ◇ Cao Bá Quát : "Cánh sử thảng hoàng thoát võng la" 使 (Cảm phú ) Lại khiến cho vội vàng thoát khỏi lưới bủa vây.
2. § Cũng viết: , , , , .

▸ Từng từ:
堂皇 đàng hoàng

đàng hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đàng hoàng, oai nghiêm

đường hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đàng hoàng, oai nghiêm

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế to rộng.
2. Đại đường, chỗ quan lại làm việc. ◇ Hán Thư : "Giám ngự sử dữ Hộ quân chư hiệu liệt tọa đường hoàng thượng" (Hồ Kiến truyện ) Giám ngự sử với Hộ quân chư hiệu ngồi thành hàng tại đại đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn sáng tỏ. Chỉ dáng điệu thẳng thắn sang trọng.

▸ Từng từ:
女皇 nữ hoàng

nữ hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nữ hoàng

▸ Từng từ:
張皇 trương hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày biệt sắp đặt cho đẹp mắt — Phô bày ra cho lớn.

▸ Từng từ:
教皇 giáo hoàng

giáo hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo hoàng, giáo trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vị đứng đầu Giáo hội Cơ đốc.

▸ Từng từ:
旁皇 bàng hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng hoàng .

▸ Từng từ:
玉皇 ngọc hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời ( tiếng của các đạo gia thời xưa ). Cũng gọi là Ngọc hoàng Thượng đế.

▸ Từng từ:
皇后 hoàng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ chính thức của vua.

▸ Từng từ:
皇圖 hoàng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "Hà đồ" .
2. Bản đồ triều vua (thời phong kiến). Cũng chỉ vương triều.
3. Chỉ ngôi vua. ◇ Cựu ngũ đại sử : "Trẫm kim toản hoàng đồ, cung tu đế đạo" , (Đường thư , Minh Tông kỉ tam ).

▸ Từng từ:
皇城 hoàng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường vây quanh cung điện vua ở.

▸ Từng từ:
皇天 hoàng thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời. Ông trời.

▸ Từng từ:
皇子 hoàng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai của vua.

▸ Từng từ:
皇孫 hoàng tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu nội của vua.

▸ Từng từ:
皇宮 hoàng cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà lớn, nơi vua ở.

▸ Từng từ:
皇家 hoàng gia

Từ điển trích dẫn

1. Gia tộc hoàng đế. Cũng chỉ vương triều. ◇ Phan Úc : "Bảo nghệ ngã hoàng gia, dẫn tế vu gian nan, trẫm thật lại chi" , , (Sách Ngụy Công cửu tích văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung vợ con thân quyến họ hàng nhà vua.

▸ Từng từ:
皇帝 hoàng đế

hoàng đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàng đế, vua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua nước lớn.

▸ Từng từ:
皇族 hoàng tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ nhà vua.

▸ Từng từ:
皇朝 hoàng triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời vua hiện tại, dòng vua hiện tại — Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » …linh thời hộ hoàng triều cho bể lặng sóng trong… «.

▸ Từng từ:
皇考 hoàng khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người cha đã khuất.

▸ Từng từ:
皇親 hoàng thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thuộc họ bên nội của vua.

▸ Từng từ:
皇越 hoàng việt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một hiệu của nước ta vào đời nhà Nguyễn.

▸ Từng từ:
聖皇 thánh hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng ông vua. Như Thánh chúa , Thánh đế — Vị thần được một vùng thờ phượng. Đoạn trường tân thanh : » Quá lời nguyện hết thánh hoàng thổ công «.

▸ Từng từ:
皇太后 hoàng thái hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của vua.

▸ Từng từ:
皇太子 hoàng thái tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai trưởng của vua, hoặc người con trai vua được phong thái tử để nối ngôi.

▸ Từng từ:
堂堂皇皇 đường đường hoàng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Quang minh chánh đại. ◎ Như: "chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích, một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích" , .

▸ Từng từ:
皇朝大典 hoàng triều đại điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách của Trương Hán Siêu và Nguyễn Trung Ngạn, phụng mệnh vua Trần Dụ Tông soạn ra, chép các phép tắc luật lệ đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở các vần Ngạn và Siêu.

▸ Từng từ:
皇越文海 hoàng việt văn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn hay của các tác giả Việt Nam, do Lê Quý Đôn, học giả đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ:
皇越文選 hoàng việt văn tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn cổ chọn lọc của nước ta, do Bùi Huy Bích sưu tập.

▸ Từng từ:
皇越詩選 hoàng việt thi tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài thơ cổ chọn lọc của ta, do Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ sưu tập. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ:
皇越地與志 hoàng việt địa dư chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép địa lí nước ta của Phan Huy Chú, học giả thời Minh Mệnh nhà Nguyễn.

▸ Từng từ:
皇黎一統志 hoàng lê nhất thống chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem An nam nhất thống chí.

▸ Từng từ: