ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
瓣 - biện
一瓣香 nhất biện hương
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như "nhất chú hương" 一炷香. (Phật giáo thiền tông) Trưởng lão khai đường giảng đạo, khi đốt đến nén hương thứ ba liền nói một nén hương này kính hiến truyền thụ đạo pháp của một pháp sư. Sau lấy câu "nhất biện hương" 一瓣香 chỉ thầy trò truyền thụ cho nhau hoặc ngưỡng mộ người nào đó. ◇ Trần Sư Đạo 陳師道: "Hướng lai nhất biện hương, kính vị Tăng Nam Phong" 向來一瓣香, 敬為曾南豐 (Quan duyện văn trung công gia lục nhất đường đồ thư 觀兗文忠公家六一堂圖書). § Tăng Củng 曾鞏 (Nam Phong) là thầy của Trần Sư Đạo.
▸ Từng từ: 一 瓣 香