狀 - trạng
事狀 sự trạng

Từ điển trích dẫn

1. Tình huống sự thật.
2. Hành trạng. ◇ Lí Đông Dương : "Tự thuật sự trạng dĩ cáo ư thái sử Thị" (Trữ xử sĩ truyện ) Tự thuật hành trạng nói với thái sử Thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sự tình .

▸ Từng từ:
令狀 lệnh trạng

lệnh trạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lệnh trạng

▸ Từng từ:
供狀 cung trạng

Từ điển trích dẫn

1. Tờ cung khai. ◇ Thủy hử truyện : "Chúng lân xá đô xuất liễu cung trạng" (Đệ thập nhị hồi) Các người hàng phố bên cạnh đều trình tờ cung khai xong.
2. Trình ra tờ cung khai, cung khai. ◇ Thủy hử truyện : "Kiến đô đầu Triệu Năng Triệu Đắc áp giải Tống Giang xuất quan, tri huyện Thì Văn Bân kiến liễu đại hỉ, trách lệnh Tống Giang cung trạng" , , (Đệ tam lục hồi) Thấy hai đô đầu Triệu Năng Triệu Đắc áp giải Tống Giang ra sở quan, tri huyện Thì Văn Bân trông thấy cả mừng, bèn bảo Tống Giang làm tờ cung.
3. Khai báo, bẩm cáo. ◇ Tây du bổ 西: "Đường Tăng đạo: Tôn Ngộ Huyễn, nhĩ thị thập ma xuất thân, khoái cung trạng lai, nhiêu nhĩ tính mệnh" : , , , (Đệ thập ngũ hồi) Đường Tăng nói: Tôn Ngộ Huyễn, mi xuất thân ra sao, mau bẩm lên cho ta biết, mà tha mạng cho mi.
4. Phiếm chỉ văn tự bày tỏ sự thật. ◇ Lưu Khắc Trang : "Thế thượng thăng trầm cô phó tửu, Khảo trung cung trạng thị ngâm thi" , (Thư khảo ) Thăng trầm trên đời hãy phó cho chén rượu, Xem bài tâm sự ấy ngâm thơ.

▸ Từng từ:
儀狀 nghi trạng

Từ điển trích dẫn

1. Nghi dong hình trạng. ☆ Tương tự: "nghi dong" , "nghi thái" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghi dung , Nghi thái .

▸ Từng từ:
元狀 nguyên trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp tình trạng, lúc đầu.

▸ Từng từ:
刻狀 hặc trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy kê khai tội lỗi.

▸ Từng từ:
原狀 nguyên trạng

Từ điển trích dẫn

1. Hình trạng vốn có, trạng thái từ trước đến giờ. ◎ Như: "khôi phục nguyên trạng" .

▸ Từng từ:
告狀 cáo trạng

Từ điển trích dẫn

1. Tờ đơn thưa kiện.
2. Tờ giấy ghi tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ đơn thưa kiện người khác — Tờ giấy ghi rõ tội.

▸ Từng từ:
型狀 hình trạng

hình trạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình dạng, hình thù

▸ Từng từ:
報狀 báo trạng

Từ điển trích dẫn

1. Tờ trình báo sự việc nguyên do.
2. Báo cáo nguyên ủy sự tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy trình sự việc.

▸ Từng từ:
形狀 hình trạng

hình trạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình dạng, hình thù

▸ Từng từ:
情狀 tình trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc xảy ra và thấy được ở bên ngoài. Đoạn trường tân thanh : » Suy trong tình trạng bên nguyên «.

▸ Từng từ:
慘狀 thảm trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảnh buồn khổ.

▸ Từng từ:
掌狀 chưởng trạng

Từ điển trích dẫn

1. Có hình bàn tay. ◎ Như: "chưởng trạng phức diệp" lá hình bàn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có hình bàn tay. Chẳng hạn Chưởng trạng phức diệp ( loại lá cây kép, giống như hình bàn tay ).

▸ Từng từ:
景狀 cảnh trạng

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh tượng, tình trạng. ☆ Tương tự: "cảnh huống" . ◇ Hàn Ác : "Cảnh trạng nhập thi kiêm nhập họa, Ngôn tình bất tận hận vô tài" , (Đông nhật ).

▸ Từng từ:
狀元 trạng nguyên

trạng nguyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

trạng nguyên (đỗ đầu kỳ thi)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trùm đầu. Danh vị chỉ người đậu đầu kì thi Đình. Ca dao: » Man di cũng có sinh đồ Trạng nguyên «.

▸ Từng từ:
狀字 trạng tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chữ làm rõ thêm cái cách, cái vẻ.

▸ Từng từ:
狀師 trạng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy kiện, người bào chữa cho bị cáo.

▸ Từng từ:
狀態 trạng thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng và vẻ ngoài.

▸ Từng từ:
狀況 trạng huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tình cảnh bày ra trước mắt.

▸ Từng từ:
狀程 trạng trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tắt của Trạng Nguyên và Trình Quốc Công, tức khoa danh và tước vị của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
狀貌 trạng mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng mặt mũi.

▸ Từng từ:
現狀 hiện trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình ngay lúc này.

▸ Từng từ:
病狀 bệnh trạng

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tình.
2. Tờ báo cáo bệnh tật. ◇ Thủy hử truyện : "Cao Điện Súy nhất nhất điểm quá, ư nội chỉ khiếm nhất danh bát thập vạn cấm quân giáo đầu Vương Tiến, bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan" 殿, , , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bệnh tình .

▸ Từng từ:
症狀 chứng trạng

Từ điển trích dẫn

1. Người ta khi bị bệnh, cơ thể phát sinh những trạng thái khác thường như nóng sốt, nhức đầu, ho hen..., gọi là "chứng trạng" .

▸ Từng từ:
罪狀 tội trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu đuôi việc phạm lỗi.

▸ Từng từ:
訴狀 tố trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ đơn thưa kiện.

▸ Từng từ:
阮狀元奉使集 nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Đăng Đạo, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1697.

▸ Từng từ: 使