牲 - sinh
三牲 tam sinh

Từ điển trích dẫn

1. Ba con vật giết đi để tế thần, gồm bò, dê và heo ("ngưu, dương, thỉ" , , ).
2. Tục gọi gà, cá và heo là "tam sinh" ("kê, ngư, thỉ" , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba con vật giết đi để tế thần, gồm trâu dê và lợn.

▸ Từng từ:
宰牲 tể sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tể sát .

▸ Từng từ:
牲口 sinh khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vật nuôi trong nhà để giết thịt ( trâu, bò, dê, lợn.. ).

▸ Từng từ:
牲殺 sinh sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thịt súc vật.

▸ Từng từ:
牲畜 sinh súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại vật nuôi trong nhà. Cũng nói: Súc sinh.

▸ Từng từ:
牺牲 hy sinh

hy sinh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. con vật tế thần
2. hy sinh

▸ Từng từ:
犧牲 hi sinh

Từ điển trích dẫn

1. Sinh súc thuần sắc dùng để tế thần. ◇ Lễ Kí : "Mệnh tự san lâm xuyên trạch, hi sinh vô dụng tẫn" , (Nguyệt lệnh ).
2. Sinh súc dùng trong việc thề nguyền, yến hưởng. ◇ Quốc ngữ : "Tứ nữ thổ địa, chí chi dĩ hi sinh, thế thế tử tôn vô tương hại dã" , , (Lỗ ngữ thượng ).
3. Phiếm chỉ động vật khác dùng để cúng tế. ◇ Bạch Cư Dị : "Lão quy khởi tiện hi sinh bão, Bàn mộc ninh tranh đào lí hương" , (Tự vịnh ).
4. Buông bỏ. ◇ Nghiệt hải hoa : "Tha kí hi sinh liễu nhất thiết, đầu liễu Uy Thỏa Mã, tố liễu Hán gian, vô phi vị đích thị tiền" , , , (Đệ tam hồi). § "Uy Thỏa Mã" Thomas Francis Wade (1818-1895) was a British diplomat and sinologist who produced the first Chinese textbook in English in 1867 that was later amended, extended and converted into the Wade-Giles romanization system for Mandarin Chinese by Herbert Giles in 1892.
5. Vì sự nghiệp chính nghĩa buông xả mạng sống. ◎ Như: "vị liễu vãn cứu quốc gia đích nguy vong, tha hi sinh liễu sanh mệnh" , .

hy sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con vật tế thần
2. hy sinh

▸ Từng từ:
宰牲場 tể sinh trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm thịt súc vật. Lò sát sinh.

▸ Từng từ: