父 - phụ, phủ
世父 thế phụ

thế phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác ruột

▸ Từng từ:
主父 chủ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người đày tớ gọi ông chủ nhà.

▸ Từng từ:
义父 nghĩa phụ

nghĩa phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

bố nuôi

▸ Từng từ:
伯父 bá phụ

bá phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác ruột, anh của bố

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, thiên tử đối với vua chư hầu cùng họ gọi là "bá phụ" .
2. Bác, tức là anh của cha.
3. Tiếng để gọi cha của người lớn tuổi hơn mình.
4. Tiếng để gọi cha của bạn bè hoặc bạn đồng học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bác, tức người anh của cha mình.

▸ Từng từ:
假父 giả phụ

Từ điển trích dẫn

1. Cha nuôi, dưỡng phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha nuôi.

▸ Từng từ:
傖父 sanh phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người thấp hèn, đê tiện. ◇ Liêu trai chí dị : "Kim hữu sanh phụ, hỉ sấn độc nhi úy dược thạch" , (Lao san đạo sĩ ) Nay có lắm kẻ ngu hèn, thà ưa bệnh độc mà ghét thuốc đắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già quê mùa thấp hèn.

▸ Từng từ:
先父 tiên phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người cha đã chết. ☆ Tương tự: "tiên khảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha đã chết.

▸ Từng từ:
叔父 thúc phụ

thúc phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cậu ruột

Từ điển trích dẫn

1. Chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú. Người chú. Đoạn trường tân thanh : » Đem tin thúc phụ từ đường «.

▸ Từng từ:
嚴父 nghiêm phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người cha ( người cha thì luôn luôn gắt gao với con cái ).

▸ Từng từ:
國父 quốc phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân vật có công lớn với nước, được dân chúng kính trọng như cha.

▸ Từng từ:
姨父 di phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người Dượng, chồng của người dì.

▸ Từng từ:
嫡父 đích phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha ruột.

▸ Từng từ:
季父 quý phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chú ít tuổi nhất, chú út, tức em trai út của cha mình.

▸ Từng từ:
家父 gia phụ

Từ điển trích dẫn

1. Đối với người khác, xưng cha mình là "gia phụ" . ☆ Tương tự: "gia nghiêm" .

▸ Từng từ:
尚父 thượng phủ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: .
2. Chỉ "Lã Vọng" . § Ý tôn kính như bậc cha.
3. Sau dùng để tôn xưng bậc đại thần.◇ Tam quốc diễn nghĩa : "(Trác) tự thử dũ gia kiêu hoành, tự hiệu vi Thượng phủ" (), (Đệ bát hồi).

▸ Từng từ:
岳父 nhạc phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha vợ.

▸ Từng từ:
巢父 sào phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện của một bậc hiền đời Đào Đường, vua Nghiêu nhường ngôi cho mà không nhận, làm lều trên cây mà ở ( Sào Phủ nghĩa là người ở tổ ) — Sào Phủ, Hứa Do: Hai cao sĩ đời Nghiêu, Thuấn, Vua Nghiêu nghe tiếng Do hiền, xin nhường ngôi cho, nhưng Do không chịu nhận. Đến sau vua Thuấn lại nói chuyện nhường ngôi, bèn bỏ đi, xuống một con sông gần đó để rửa tay, có ý trút bỏ điều danh lợi vừa nghe. Xảy gặp Sào Phủ, Sào Phủ hỏi: Do đi đâu mà lật đật. Do thuật chuyện Phủ đang dẫn trâu xuống sông cho uống nước bèn dắt trâu đi mà rằng: » Uống nước con sông này e bẩn trâu của tôi đi «. Quán rằng: » Nghiêu, Thuấn thuở xưa, khó nghăn Sào Phủ, khôn ngừa Hứa Do « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
師父 sư phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng học trò gọi thầy ( vì coi thầy như cha mình ).

▸ Từng từ:
從父 tòng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú, bác ( anh em của cha ).

▸ Từng từ:
恩父 ân phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha nuôi. Cũng như Ân gia .

▸ Từng từ:
慈父 từ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha thương con.

▸ Từng từ:
教父 giáo phụ

giáo phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cha đỡ đầu

▸ Từng từ:
無父 vô phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mồ côi cha — Không biết đến cha, ý nói bất hiếu.

▸ Từng từ:
父亲 phụ thân

phụ thân

giản thể

Từ điển phổ thông

bố đẻ

▸ Từng từ:
父兄 phụ huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và anh. Chỉ những người lớn trong nhà.

▸ Từng từ:
父執 phụ chấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người bạn của cha mình.

▸ Từng từ:
父子 phụ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và con. » Chẳng qua việc của quân vương, Cho nên phụ tử hai đường xa xôi «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
父母 phụ mẫu

phụ mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cha mẹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và mẹ. » Thấy hào phụ mẫu khắc cùng tử tôn «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
父老 phụ lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già, đáng tuổi cha.

▸ Từng từ:
父親 phụ thân

phụ thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố đẻ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha. Bản dịch Chinh phụ ngâm có câu: » Ngọt bùi thiếp đã hiếu nam, dạy con đèn sách thiếp làm phụ thân «.

▸ Từng từ:
王父 vương phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng con cháu gọi tổ tiên ông cha — Tiếng người con gọi cha mình, là ông quan được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
異父 dị phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác cha. Chỉ anh chị em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
祖父 tổ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông nội.

▸ Từng từ:
粉父 phấn phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người cha của vị phò mã, tức cha chồng của công chúa.

▸ Từng từ:
繼父 kế phụ

kế phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố dượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha ghẻ.

▸ Từng từ:
继父 kế phụ

kế phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

bố dượng

▸ Từng từ:
義父 nghĩa phụ

nghĩa phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố nuôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha nuôi. » Ông rằng: Thực cũng khéo là, thế mà nghĩa phụ, thế mà ân nhi «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
老父 lão phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già cả, đáng kính như cha.

▸ Từng từ:
舅父 cữu phụ

Từ điển trích dẫn

1. Cậu, tức anh em trai của mẹ. § Tục gọi là "mẫu cữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậu, tức anh em trai của mẹ. Vì coi cậu như cha mẹ nên mới gọi là Cữu phụ.

▸ Từng từ:
親父 thân phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha đẻ. Cha ruột.

▸ Từng từ:
諸父 chư phụ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung chú hoặc bác trai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung Chú hoặc Bác trai.

▸ Từng từ:
養父 dưỡng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha nuôi.

▸ Từng từ:
君師父 quân sư phụ

Từ điển trích dẫn

1. Vua, thầy và cha, ba bậc người phải tôn kính theo đạo lí thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua, thầy học và cha đẻ, ba bậc người phải tôn kính.

▸ Từng từ: