燒 - thiêu, thiếu
火燒 hỏa thiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt cháy.

▸ Từng từ:
燃燒 nhiên thiêu

Từ điển trích dẫn

1. Đốt, cháy. ◇ Ba Kim : "Ngã tằng kinh cách trước hà vọng quá đối ngạn đích hỏa cảnh, ngã tượng tại khán nhiên thiêu đích La Mã thành" , (Hỏa ).
2. (Tỉ dụ sự vật) ở trong trạng thái nóng bỏng, sôi sục, hừng hực. ◇ Chu Nhi Phục : "Nhất tưởng khởi giá ta sự, tâm trung nan thụ, cừu hận đích nộ hỏa tựu tại hung trung hùng hùng địa nhiên thiêu" , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ lục ).

▸ Từng từ:
燒毀 thiêu hủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt phá cho hư hỏng đi.

▸ Từng từ:
燒焦 thiêu tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Cháy thành than hoặc cháy khô (vì đốt nóng quá độ). ◎ Như: "lô tử lí đích phiền thự nhân vi khảo đắc thái cửu nhi thiêu tiêu liễu" .

▸ Từng từ:
燒葬 thiêu táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt xác người chết, lấy tro đem chôn.

▸ Từng từ:
燒賣 thiêu mại

Từ điển trích dẫn

1. Xíu mại. § Bánh bột bọc nhân thịt trộn rau, là một món ăn điểm tâm của người Trung Quốc. Cũng gọi là "thiêu mạch" .

▸ Từng từ:
燒香 thiêu hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt nhang. Thắp nhang.

▸ Từng từ: