濤 - đào
怒濤 nộ đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng lớn, sóng dữ.

▸ Từng từ:
波濤 ba đào

ba đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

sóng lớn, sóng to

Từ điển trích dẫn

1. Sóng lớn. ◇ Trương Kiều : "Sầu liên viễn thủy ba đào dạ, Mộng đoạn không san vũ bạc thì" , (Vọng Vu San ).
2. Chỉ cảnh gian nan hiểm trở. ◇ Mạnh Giao : "Hà tất tại ba đào, Nhiên hậu kinh trầm phù" , (Bách ưu ).
3. Tỉ dụ biến cố thình lình. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại : "Hán Tổ Tây chinh bỉnh bạch mao, Tử Anh tông miếu khởi ba đào" 西, (Quyển thượng).
4. Tỉ dụ tâm tình lai láng, ý tưởng dồn dập (như sóng lớn). ◇ Hàn Dũ : "Nam Cung tiên sanh hãn đắc chi, Ba đào nhập bút khu văn từ" , (Đào nguyên đồ ).
5. Trốn chạy, bôn đào. ◇ Lí Bạch : "Sất trá kinh bách chiến, Hung Nô tận ba đào" , (Bạch Mã Thiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Chỉ tình trạng vất vả lận đận như bị sóng đánh.

▸ Từng từ:
胡錦濤 hồ cẩm đào

Từ điển trích dẫn

1. Chủ tịch Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa quốc từ 2003 tới 2013.

▸ Từng từ:
平地波濤 bình địa ba đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng gió nổi lên ở vùng đất bằng, chỉ tai biến thình lình.

▸ Từng từ: