hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
漭 ▸ từ ghép
漭 - mãng
漭沆
mãng hàng
漭沆
mãng hàng
Từ điển trích dẫn
1. Bao la, mênh mông (thế nước). ◇ Trần Dữ Giao
陳
與
郊
: "Hòa thân định giảng, thử nhật thiên tôn giáng, hướng ngân hà tảo điền mãng hàng"
和
親
定
講
,
此
日
天
孫
降
,
向
銀
河
蚤
填
漭
沆
(Chiêu Quân xuất tái
昭
君
出
塞
).
▸ Từng từ:
漭
沆
漭漭
mãng mãng
漭漭
mãng mãng
Từ điển trích dẫn
1. Mênh mông không bờ bến (vùng nước). ◇ Tống Ngọc
宋
玉
: "Thiệp mãng mãng, trì bình bình"
涉
漭
漭
,
馳
苹
苹
(Cao đường phú
高
唐
賦
).
▸ Từng từ:
漭
漭