溫 - uẩn, ôn
保溫 bảo ôn

bảo ôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ nhiệt, giữ ấm

▸ Từng từ:
寒溫 hàn ôn

Từ điển trích dẫn

1. Lạnh ấm.
2. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆ Tương tự: "hàn huyên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hàn huyên . Chỉ sự trò chuyện hỏi han. Thơ Bà Huyện Thanh quan có câu: » Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn «.

▸ Từng từ:
溫凊 ôn sảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của thành ngữ Đông ôn hạ sảnh ( mùa đông thì sưởi, ủ cho ấm, mùa hè thì quạt cho mát ), tức quạt nồng ấm lạnh, chỉ bổn phận làm con đối với cha mẹ.

▸ Từng từ:
溫厚 ôn hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình êm đềm, chân thật.

▸ Từng từ:
溫和 ôn hòa

ôn hòa

phồn thể

Từ điển phổ thông

ôn hòa, nhẹ nhàng, hòa nhã

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tính tình, thái độ, ngôn ngữ... mềm mỏng, hòa hoãn.
2. Chỉ khí hậu không nóng không lạnh. ◇ Hán Thư : "Kế Tân địa bình, ôn hòa, hữu mục túc, tạp thảo kì mộc" , , 宿, (Kế Tân quốc ) Nước Kế Tân đất bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, có rau đậu, cỏ nhiều cây lạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình êm đềm, không nóng nảy — Êm đềm nhẹ nhàng, không gấp rút mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
溫婉 ôn uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm mềm mỏng.

▸ Từng từ:
溫存 ôn tồn

Từ điển trích dẫn

1. An ủy, vỗ về. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thiếu nãi nãi nhất ngôn bất phát, chỉ quản trừu trừu ế ế đích khốc, đại thiểu da tọa tại bàng biên, ôn tồn liễu nhất hội" , , , (Đệ bát thập thất hồi).
2. Ấm áp. ◇ Tư Không Đồ : "Tiệm giác nhất gia khán lãnh lạc, Địa lô sanh hỏa tự ôn tồn" , (Tu sứ đình ).
3. Âu yếm, ôn nhu hòa thuận. ◇ Tây sương kí 西: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.
4. Nghỉ ngơi, hưu dưỡng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trứ liễu ta lương. Ôn tồn liễu nhất nhật, hựu cật liễu nhất tễ dược, sơ tán liễu sơ tán, chí vãn dã tựu hảo liễu" , , . , , , (Đệ tứ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm nhẹ nhàng.

▸ Từng từ:
溫室 ôn thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kính, giữ hơi ấm để trồng cây.

▸ Từng từ:
溫尋 ôn tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm việc cũ mà học hỏi lại.

▸ Từng từ:
溫帶 ôn đới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải đất ấm áp giữa Nhiệt đới và Hàn đới.

▸ Từng từ:
溫度 ôn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức ấm, mức nóng. Cũng như Nhiệt độ.

▸ Từng từ:
溫恭 ôn cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình êm đềm và cử chỉ thận trọng.

▸ Từng từ:
溫慎 ôn thận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình hiền hòa, giữ gìn từng chút.

▸ Từng từ:
溫故 ôn cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem lại việc cũ. Td: Ôn cố tri tân ( xem lại việc cũ mà biết được việc mới ).

▸ Từng từ:
溫柔 ôn nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mỏng êm ái. » Gặp cảnh ôn nhu bước chẳng rời « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
溫水 ôn thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ấm.

▸ Từng từ:
溫泉 ôn tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước nóng.

▸ Từng từ:
溫理 ôn lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học lại điều cũ.

▸ Từng từ:
溫習 ôn tập

Từ điển trích dẫn

1. Học tập lại bài vở. ◇ Tây sương kí 西: "Tảo vãn ôn tập kinh sử" (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học lại, xem lại cái cũ cho quen, cho giỏi.

▸ Từng từ:
溫肥 ôn phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo ấm, ăn đồ béo. Chỉ nhà giàu sang.

▸ Từng từ:
溫色 ôn sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ôn nhan .

▸ Từng từ:
溫課 ôn khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học lại bài vở cũ — Bài học lại.

▸ Từng từ:
溫辭 ôn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói êm đềm.

▸ Từng từ:
溫雅 ôn nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm thanh cao.

▸ Từng từ:
溫順 ôn thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm hòa thuận với mọi người.

▸ Từng từ:
溫顏 ôn nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt vui tươi hiền lành.

▸ Từng từ:
溫風 ôn phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió ấm — Gió nhẹ.

▸ Từng từ:
溫飽 ôn bão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No ấm. No cơm ấm áo.

▸ Từng từ:
溫麗 ôn lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
保溫瓶 bảo ôn bình

Từ điển trích dẫn

1. Bình thủy. § Cũng gọi là: "noãn thủy bình" , "nhiệt thủy bình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình giữ nhiệt độ, bình thủy.

▸ Từng từ:
溫如侯 ôn như hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hiệu của Nguyễn Gia Thiều, tác giả Cung oán ngâm khúc. Xem tiểu truyện ông ở vần Thiều.

▸ Từng từ: