洗 - tiển, tẩy
擦洗 sát tẩy

sát tẩy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rửa sạch, cọ sạch, giặt sạch

▸ Từng từ:
洗兵 tẩy binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch khí giới, ý nói hết giặc giã.

▸ Từng từ:
洗冤 tẩy oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch nỗi đau khổ phải chịu một cách không đúng lí. Đoạn trường tân thanh : » Muôn binh nghìn tướng hội đồng tẩy oan «.

▸ Từng từ:
洗塵 tẩy trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa bụi, chỉ bữa tiệc thết đãi người ở xa mới tới, hoặc đi xa mới về. Đoạn trường tân thanh : » Tẩy trần mượn chén giải phiền đêm thu «.

▸ Từng từ:
洗心 tẩy tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch lòng dạ, ý nói sửa đổi tâm hồn.

▸ Từng từ:
洗泥 tẩy nê

Từ điển trích dẫn

1. Rửa sạch bùn đất. ◇ Đỗ Phủ : "Đắc ngư dĩ cát lân, Thái ngẫu  bất tẩy nê" , (Phiếm khê ).
2. Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆ Tương tự: "tiếp phong" , "tẩy trần" .

▸ Từng từ:
洗滌 tẩy địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa ráy cho sạch.

▸ Từng từ:
洗澡 tẩy táo

tẩy táo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tắm

Từ điển trích dẫn

1. Tắm rửa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Đả phát nhân lai thỉnh tha huynh đệ lưỡng cá đáo tao phòng lí khứ tẩy táo" (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Bơi lội. ◇ Thẩm Tòng Văn : "Ngã môn tẩy táo khả thường thường đáo thượng du nhất điểm khứ, na lí nhân kí ngận thiểu, thủy hựu cực thâm, đối ngã môn tài toán hợp thức" , , , (Tòng văn tự truyện , Ngã thượng hứa đa khóa nhưng nhiên bất phóng hạ na nhất bổn đại thư ).
3. Ngày xưa chỉ xướng kĩ hoàn lương rồi lại đi mại dâm.

▸ Từng từ:
洗甲 tẩy giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc tấm áo ra trận, ý nói thôi, không đánh nhau nữa. Như Tẩy binh .

▸ Từng từ:
洗禮 tẩy lễ

Từ điển trích dẫn

1. Nghi lễ rửa tội (Cơ Đốc giáo). § Tiếng Pháp: "baptême".
2. Tỉ dụ học tập huấn luyện. ◇ Thẩm Tòng Văn : "Ngã thị cá thụ khoa học tẩy lễ đích nhân, bất tương tín hạt tử tri đạo ngã đích sự tình" , (Chủ phụ tập , Đại tiểu nguyễn ).
3. Tỉ dụ đoán luyện hoặc từng trải. ◇ Vương Quần Sanh : "Tha tại Triều Tiên chiến địa kinh lịch quá pháo hỏa tẩy lễ" (Kì diệu đích lữ trình ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rửa tội của Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
洗穢 tẩy uế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch, là sạch những thứ nhơ bẩn.

▸ Từng từ:
洗耳 tẩy nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa tai, ý nói không thèm nghe — Lại có nghĩa là rửa tai cho sạch để lắng nghe.

▸ Từng từ:
洗胃 tẩy vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa dạ dày, một phương pháp giải độc. Cũng gọi là Tẩy trường ( rửa ruột ).

▸ Từng từ:
洗雪 tẩy tuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch, làm cho trong sạch.

▸ Từng từ:
灌洗 quán tẩy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ nước mà rửa. Rửa ráy.

▸ Từng từ:
筆洗 bút tẩy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để rửa bút lông thời xưa, hoặc để rửa cọ của họa sĩ.

▸ Từng từ:
革面洗心 cách diện tẩy tâm

Từ điển trích dẫn

1. Thực lòng sửa lỗi, triệt để hối ngộ.

▸ Từng từ:
飲灰洗胃 ẩm hôi tẩy vị

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇ Tấn Thư : "Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc, phúc uế ác, cố sinh hung tử, nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công " , , , 便 (Thạch Quý Long tái kí hạ ).

▸ Từng từ: