泳 - vịnh
泳游 vịnh du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội. Cũng nói: Du vịnh.

▸ Từng từ:
泳衣 vịnh y

vịnh y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo bơi, áo tắm

▸ Từng từ:
泳裤 vịnh khố

vịnh khố

giản thể

Từ điển phổ thông

quần bơi, quần tắm

▸ Từng từ:
泳褲 vịnh khố

vịnh khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

quần bơi, quần tắm

▸ Từng từ:
游泳 du vịnh

Từ điển trích dẫn

1. Bơi, lội. ◇ Bắc sử : "Kiến nhị đại điểu, cao trượng dư, hạo thân chu túc, du vịnh tự nhược" , , , (Tùy kỉ hạ , Dương Đế ).
2. Môn thể dục bơi lội.
3. Mượn chỉ động vật trong nước. ◇ Nhan Diên Chi : "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
4. Thấm nhuần. ◇ Vương Phân : "Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên" , , , , , , (Dữ hữu nhân thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội.

▸ Từng từ: