ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
沽 - cô, cổ
沽名 cô danh
Từ điển trích dẫn
1. Mua danh, chuốc tiếng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả tri na ta tử đích đô thị cô danh, tịnh bất tri đại nghĩa" 可知那些死的都是沽名, 並不知大義 (Đệ tam thập lục hồi) Cho hay những cái chết ấy, chẳng qua chỉ để mua chuộc tiếng khen, chứ chẳng hiểu nghĩa lớn gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua danh, mua tiếng tăm hão huyền.
▸ Từng từ: 沽 名
沽酒 cô tửu
Từ điển trích dẫn
1. Mua rượu. ◇ Lợi Đăng 利登: "Hữu tiền đãn cô tửu, Mạc mãi nam san điền" 有錢但沽酒, 莫買南山田 (Cô tửu 沽酒).
2. Bán rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Li ngoại cao huyền cô tửu bái, Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền" 籬外高懸沽酒旆, 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu, Liễu râm thong thả buộc thuyền câu.
3. Rượu mua ở chợ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị phủ bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. Bán rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Li ngoại cao huyền cô tửu bái, Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền" 籬外高懸沽酒旆, 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu, Liễu râm thong thả buộc thuyền câu.
3. Rượu mua ở chợ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị phủ bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bán rượu.
▸ Từng từ: 沽 酒
沽名釣譽 cô danh điếu dự
Từ điển trích dẫn
1. Mua danh chuốc tiếng. Ý nói mưu cầu danh dự. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thảng nhược ngã chỉ cố liễu tiểu phận, cô danh điếu dự, na thì tửu túy đổ bác, sanh xuất sự lai, ngã chẩm ma kiến di nương?" 倘若我只顧了小分, 沽名釣譽, 那時酒醉賭博, 生出事來, 我怎麼見姨娘 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu chỉ cốt lấy tiếng khen cho riêng mình, để họ rượu chè cờ bạc, sinh chuyện lôi thôi, thì tôi còn mặt mũi nào trông thấy dì tôi nữa?
▸ Từng từ: 沽 名 釣 譽