河 - hà
伊河 y hà

Từ điển trích dẫn

1. Tên sông phát nguyên từ tỉnh Hà Nam , Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông phát nguyên từ tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

▸ Từng từ:
先河 tiên hà

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn gốc sự vật. § Ngày xưa coi Hoàng Hà là nguồn của biển, khi tế tự trước tế Hoàng Hà, sau mới tế biển. ◇ Lễ Kí : "Giai tiên hà nhi hậu hải, hoặc nguyên dã, hoặc ủy dã, thử chi vị vụ bổn" , , , (Học kí ).
2. Mượn chỉ người khai sáng mở đường hoặc bổn nguyên sự vật. ◎ Như: "tha đích nghiên cứu khai sáng liễu bỉ giác văn học đích tiên hà" .

▸ Từng từ:
冰河 băng hà

băng hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng hà, thời kỳ sông băng

Từ điển trích dẫn

1. Những tảng băng tuyết trên núi cao hoặc từ hai cực địa cầu lở xuống, trôi thành dòng sông. § Còn gọi là "băng xuyên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những tảng băng trên núi lở xuống, trôi thành dòng sông. Còn gọi là Băng xuyên ( glacier ).

▸ Từng từ:
北河 bắc hà

Từ điển trích dẫn

1. Tên sông. § "Hoàng Hà" chảy tới "Hà Sáo" , tại "Nam Lộc" chia làm hai, bên phía bắc gọi là "Bắc Hà" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
印河 ấn hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông ở Tây Nam Bộ Thụy Sĩ, thuộc châu Âu ( inn river ).

▸ Từng từ:
天河 thiên hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông trời. Tức sông Ngân hà.

▸ Từng từ:
小河 tiểu hà

tiểu hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng suối nhỏ

▸ Từng từ:
山河 sơn hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi và sông, chỉ lĩnh thổ quốc gia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều đình riêng một góc trời, gồm hai văn võ rạch đôi sơn hà « — Cũng chỉ sự bền vững, vì núi không mòn, sông không cạn.

▸ Từng từ:
恆河 hằng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên con sông lớn ở vùng Bắc Ấn Độ ( Gange ).

▸ Từng từ:
愛河 ái hà

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ ham muốn như sông nước, làm cho người ta chìm đắm trong đó. ◇ Trương Quân Phòng : "Dục đắc khổ hải khuynh, Đương sử ái hà kiệt" , 使 (Vân cấp thất thiêm ).
2. Hình dung ái tình thâm hậu vĩnh cửu, như sông nước không bao giờ ngừng. ◎ Như: "chúc nhĩ môn vĩnh dục ái hà" .
3. Tên sông, ở thành phố "Cao Hùng" . Sau đổi tên là "Nhân Ái hà" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông yêu, chỉ tình yêu lai láng như sông nước.

▸ Từng từ:
投河 đầu hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo mình xuống sông tự tử.

▸ Từng từ:
拔河 bạt hà

bạt hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kéo co

▸ Từng từ:
暗河 ám hà

ám hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông ngầm dưới đất

▸ Từng từ:
森河 sâm hà

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ sông "Seine" ở nước Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sông Seine của Pháp.

▸ Từng từ:
江河 giang hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông ngòi. Chẳng hạn Giang hà nhật hạ ( nước sông ngòi mỗi ngày một cạn, một thấp xuống, chỉ cuộc đời suy đồi ). Hát nói của Tản Đà có câu: » Giang hà nhật hạ, nhân giai trọc «.

▸ Từng từ:
沈河 trầm hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dìm xuống sông. Chỉ sự hành hạ.

▸ Từng từ:
河仙 hà tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh tây nam Nam phần Việt Nam, cảnh trí rất đẹp.

▸ Từng từ:
河伯 hà bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần sông.

▸ Từng từ:
河內 hà nội

hà nội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Hà Nội (thủ đô của Việt Nam)

▸ Từng từ:
河内 hà nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thủ đô nước Việt Nam trước năm 1954, tức là Thanh Thăng Long cũ.

▸ Từng từ:
河城 hà thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ Hà Nội.

▸ Từng từ:
河域 hà vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hai bên sông. Như Lưu vực.

▸ Từng từ:
河東 hà đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở Bắc phần, phía đông sông Hồng hà — Tên một vùng đất thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Hoa, phía đông sông Hoàng hà, Sư tử Hà đông, chỉ người đàn bà ghen, là Hà đông bên Tàu, theo một câu thơ của Tô Đông Pha cười riễu tật sợ vợ của Trần Quý Thường.

▸ Từng từ:
河流 hà lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng sông.

▸ Từng từ:
河渠 hà cừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông ngòi khe rạch.

▸ Từng từ:
河漢 hà hán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sông Ngân hà trên trời. Còn gọi là sông Ngân hán, hoặc Thiên hán.

▸ Từng từ:
河運 hà vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyên chở bằng đường sông.

▸ Từng từ:
河靜 hà tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở Bắc Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
河馬 hà mã

hà mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

con hà mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật da cực dày, giống con trâu nước, sức cực mạnh, tên khoa học là Hippopotamus Amphibius.

▸ Từng từ:
河马 hà mã

hà mã

giản thể

Từ điển phổ thông

con hà mã

▸ Từng từ:
沿河 duyên hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Duyên giang 沿.

▸ Từng từ: 沿
海河 hải hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông biển. Chỉ sự to lớn. Chẳng hạn Lượng hải hà ( lòng dạ rộng lớn ).

▸ Từng từ:
淘河 đào hà

đào hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim bồ nông

▸ Từng từ:
淠河 tụy hà

tụy hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tụy Hà (ở tỉnh An Huy của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
瀘河 lô hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lô giang. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nước Lô hà chảy xuống Lương giang, nghĩ mấy kẻ điêu linh những từ thuở nọ «.

▸ Từng từ:
紅河 hồng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông lớn nhất ở bắc phần Việt Nam ( Fleuve Rouge ).

▸ Từng từ:
絳河 ráng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sông Ngân hà trên trời.

▸ Từng từ:
運河 vận hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông đào, để dùng vào việc chuyên chở hàng hóa sản vật.

▸ Từng từ:
銀河 ngân hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giải sao trên trời, ta cũng gọi sông Ngân hà. Thơ Tản Đà có câu: » Trời nghe hạ giới ai ngâm nga, tiếng ngâm vang cả sông Ngân hà «.

▸ Từng từ:
関河 quan hà

quan hà

giản thể

Từ điển phổ thông

quan hà, sông núi, giang sơn

▸ Từng từ:
關河 quan hà

quan hà

phồn thể

Từ điển phổ thông

quan hà, sông núi, giang sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa ải và sông, chỉ sự xa xôi, đi xa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiễn đưa một chén quan hà, Xuân đình thoắt đã dạo ra cao đình «.

▸ Từng từ:
馮河 bằng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt sông mà không cần thuyền. Xem thêm Bạo hổ băng hà vần Bạo.

▸ Từng từ:
黃河 hoàng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông lớn của Trung Hoa, và cũng là của thế giới, phát nguyên từ tỉnh Thanh hải.

▸ Từng từ:
印度河 ấn độ hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông lớn ở Ấn Độ.

▸ Từng từ:
恆河沙數 hằng hà sa số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số cát ở sông Hằng, ý nói cực nhiều, không thể tưởng tượng được.

▸ Từng từ:
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà

Từ điển trích dẫn

1. Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇ Luận ngữ : "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt cọp, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dõng vô mưu.

▸ Từng từ:
江河日下 giang hà nhật hạ

Từ điển trích dẫn

1. Nước sông mỗi ngày mỗi rút xuống. Tỉ dụ tình huống mỗi ngày thêm bại hoại. ◇ Thu Cẩn : "Mãn nhãn tục phân ưu vị dĩ, Giang hà nhật hạ thế tình phi" 滿, (Thân giang đề bích ).

▸ Từng từ:
河仙十詠 hà tiên thập vịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Hán, vịnh mười cảnh đẹp ở đất Hà tiên, tác giả là Mạc Thiên Tích, có những bào họa lại của các thi gia Trung Hoa và Việt Nam, trong đó có Nguyễn Cư Trinh. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tích.

▸ Từng từ:
河圖洛書 hà đồ lạc thư

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện, lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái, gọi là "hà đồ" .
2. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ , có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc, trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau, vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là "cửu chủng đại pháp" tức là chín phép trị vì thiên hạ.
3. Người đời sau coi "hà đồ lạc thư" là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

▸ Từng từ:
福等河沙 phúc đẳng hà sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng thì nhiều bằng với số cát ở sông, ‎ý nói nhiều may mắn lắm. » Từ đây phúc đẳng hà sa vô cùng «. ( Quan âm ).

▸ Từng từ:
巴拿馬運河 ba nã mã vận hà

Từ điển trích dẫn

1. Kênh đào qua nước Paraguay thông thương Đại Tây Dương với Thái Bình Dương (tiếng Pháp: canal de Panama).

▸ Từng từ: