沈 - thẩm, trấm, trầm
升沈 thăng trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và chìm xuống. Chỉ sự thay đổi ở đời. Hát nói của Cao Bá Quát: » Thế sự thăng trầm quân mạc vấn « ( việc đời thay đổi, anh đừng hỏi làm gì ).

▸ Từng từ:
昏沈 hôn trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hôn mê .

▸ Từng từ:
沈吟 trầm ngâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Im lặng suy nghĩ, chưa quyết định hẳn.

▸ Từng từ:
沈思 trầm tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi sâu xa. Suy nghĩ thật kĩ. Hát nói của Cao Bá Quát: » Trầm t7 bách kế bất như nhàn « ( Suy nghĩ thật kĩ, trăm cách cũng chẳng bằng sống nhàn ).

▸ Từng từ:
沈慮 trầm lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghỉ sâu xa trong lòng.

▸ Từng từ:
沈憂 trầm ưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ ngấm ngầm, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
沈毅 trầm nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình cứng cỏi, ít nói.

▸ Từng từ:
沈沈 trầm trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ âm thanh thấp mà vang xa — Chỉ khung cảnh âm u.

▸ Từng từ:
沈沒 trầm một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm mất. Mất đi. Như Mai một.

▸ Từng từ:
沈河 trầm hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dìm xuống sông. Chỉ sự hành hạ.

▸ Từng từ:
沈淪 trầm luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm. Đoạn trường tân thanh : » Nhờ tay tế độ vớt người trầm luân «.

▸ Từng từ:
沈溺 trầm nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắm đuối say mê.

▸ Từng từ:
沈滯 trầm trệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm một chỗ, không tiến lên được.

▸ Từng từ:
沈珠 trầm châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả chìm viên hạt trai, chỉ việc người con gái đẹp nhảy xuống nước tự tử. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà gieo ngọc trầm châu «.

▸ Từng từ:
沈疑 trầm nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Im lặng do dự vì còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
沈疴 trầm kha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng lâu ngày.

▸ Từng từ:
沈痛 trầm thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ngầm bên trong, nhìn bền ngoài không biết được.

▸ Từng từ:
沈痼 trầm cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng lâu ngày.

▸ Từng từ:
沈眠 trầm miên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ say.

▸ Từng từ:
沈迷 trầm mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm say sưa không tỉnh ngộ.

▸ Từng từ:
沈酖 trầm đam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm say mê.

▸ Từng từ:
沈醉 trầm túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mê man.

▸ Từng từ:
沈重 trầm trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu và nặng, chỉ tình trạng nguy ngập, khó cứu vãn được — Chỉ vẻ yên lặng trang nghiêm.

▸ Từng từ:
沈陰 trầm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối, thiếu ánh sáng. Âm u.

▸ Từng từ:
沈雄 trầm hùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi và có mưu sâu — Ta còn hiểu là vẻ mạnh mẽ nhưng hơi buồn.

▸ Từng từ:
沈靜 trầm tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng kín đáo, không để lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
沈飲 trầm ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm trong việc uống rượu.

▸ Từng từ:
沈香 trầm hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ gỗ quý, rất thơm và nặng, bỏ xuống nước thì chìm, chứ không nổi như các loài gỗ khác.

▸ Từng từ:
沈魚 trầm ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá phải chìm, chỉ sắc đẹp tuyệt trần. Thường nói: » Trầm ngư lạc nhạn « ( cá lặn nhạn sa ). Truyện Hoàng Trừu: » Ngư trầm nhạn lạc dáng người tiên cung «.

▸ Từng từ:
沈默 trầm mặc

trầm mặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

trầm mặc, trầm lặng, yên lặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặng lẽ sâu chìm, chỉ tính ít nói, hay giữ vẻ im lặng suy nghĩ.

▸ Từng từ:
浮沈 phù trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi và chìm, chỉ sự thay đổi luôn.

▸ Từng từ:
深沈 thâm trầm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "thâm trầm" , .
2. Hoàn bị chu mật. ◇ Băng Tâm : "Tạo vật giả đích ý chỉ, hà đẳng đích thâm trầm a!" , (Kí tiểu độc giả , Thập nhị).
3. Trầm tĩnh, sâu sắc. ◇ Viên Hoành : "Quang lộc đại phu Chu cử, Đãi Trung Đỗ Kiều, thâm trầm chánh trực, đương thế danh thần" 祿, , , (Hậu Hán kỉ , Thuận đế kỉ hạ ).
4. Hình dung cực sâu. ◇ Lí Bạch : "Thâm trầm bách trượng đỗng hải để, Na tri bất hữu giao long bàn" , (Lỗ quận Nghiêu từ tống Đậu Minh Phủ bạc Hoa hoàn Tây kinh 西).
5. Nặng, nặng nề, trầm trọng. ◇ Quách Mạt Nhược : "Đãn đẳng công tác nhất hoàn tất, hựu tĩnh liễu hạ lai, khổ muộn khước cánh gia thâm trầm liễu" , , (Hồng ba khúc , Đệ bát chương nhất).
6. Sâu kín, ẩn mật. ◇ Hứa Địa San : "Thâm trầm viện lạc, tĩnh đáo cực địa" , (Không san linh vũ , Xử nữ để khủng bố ).
7. Nhỏ thấp, đê trầm. ◇ Hoa Sơn : "Nhất thanh thâm trầm đích thán tức, thanh âm cánh hoãn mạn liễu" , (Sơn trung hải lộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu sắc kín đáo.

▸ Từng từ:
自沈 tự trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mình chìm xuống nước, ý nói nhảy xuống nước mà chết.

▸ Từng từ:
轟沈 oanh trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném bom hoặc bắn phá tàu giặc cho chìm.

▸ Từng từ:
針沈水底 châm trầm thủy để

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim chìm ở đáy nước. Chỉ sự việc thất vọng. Cũng như ta nói đáy bể mò kim.

▸ Từng từ: