武 - võ, vũ
偃武 yển vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng việc võ bị, ý nói ngừng chiến tranh. Thường nói: Yển vũ tu văn ( ngừng việc võ bị để sửa sang việc văn hóa ). Chỉ lúc thanh bình trở lại..

▸ Từng từ:
剛武 cương vũ

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi dũng mãnh. ◇ Lưu Hướng : "Phi nhân nghĩa cương vũ vô dĩ định thiên hạ" (Thuyết uyển , Đàm tùng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi dũng mãnh.

▸ Từng từ:
威武 uy vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
尚武 thượng võ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham chuộng sức mạnh — Ta còn hiểu là tinh thần cao cả, trọng sức mạnh mà không dùng sức mạnh vào điều trái quấy thấp hèn.

▸ Từng từ:
才武 tài vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ giỏi giang ( nói về vị võ tướng ).

▸ Từng từ:
文武 văn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề văn và nghề võ. Chỉ việc chánh trị và việc quân sự. Đoạn trường tân thanh : » Gồm hai văn vũ rạch đôi sơn hà «.

▸ Từng từ:
步武 bộ vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự bắt chước người khác.

▸ Từng từ:
武備 vũ bị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt về việc quân sự.

▸ Từng từ:
武力 vũ lực

vũ lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vũ lực, dùng sức mạnh
2. sức mạnh quân sự, tiềm năng quân sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh về vật chất ( binh khí, quân đội ).

▸ Từng từ:
武功 vũ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành tích về quân sự.

▸ Từng từ:
武勇 vũ dũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ cứng dắn.

▸ Từng từ:
武器 vũ khí

vũ khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vũ khí, binh khí, khí giới

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí. ◎ Như: "hiện đại đích vũ khí cụ hữu cường đại đích sát thương lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng trong nghể võ. Đồ dùng để đánh giặc.

▸ Từng từ:
武士 vũ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi võ nghệ.

▸ Từng từ:
武夫 vũ phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ biết dùng sức mạnh.

▸ Từng từ:
武官 vũ quan

vũ quan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy viên quân sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vũ tướng .

▸ Từng từ:
武將 vũ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan võ, chỉ huy binh đội.

▸ Từng từ:
武库 vũ khố

vũ khố

giản thể

Từ điển phổ thông

kho đạn, kho vũ khí

▸ Từng từ:
武庫 vũ khố

vũ khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho đạn, kho vũ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho cất chứa đồ binh khí.

▸ Từng từ:
武弁 vũ biền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ của vị võ quan — Chỉ chung những người theo nghiệp võ.

▸ Từng từ:
武才 vũ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về việc võ nghệ và quân sự. Truyện Nhị độ mai : » Hãy khoan văn bút thử chơi vũ tài «.

▸ Từng từ:
武斷 vũ đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh của mình mà quyết định mọi việc — Ta còn hiểu là sự phán đoán không chắc chắn.

▸ Từng từ:
武科 vũ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi võ — Ngành luyện tập võ nghệ và quân sự.

▸ Từng từ:
武經 vũ kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở dạy về võ nghệ và việc quân sự.

▸ Từng từ:
武藝 vũ nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề võ, chỉ chung thuật dùng chân tay và binh khí để thắng kẻ khác.

▸ Từng từ:
武術 võ thuật

võ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

võ thuật

vũ thuật

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dùng sức mạnh để thắng kẻ khác — Chỉ chung các ngành võ nghệ.

▸ Từng từ:
武装 võ trang

võ trang

giản thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

vũ trang

giản thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

▸ Từng từ:
武裝 võ trang

võ trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

vũ trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Quân trang, nhung trang.
2. Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
3. Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎ Như: "nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai" .
4. Quân đội.
5. Chỉ vũ lực, bạo lực.

▸ Từng từ:
武階 vũ giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng quan võ.

▸ Từng từ:
武鬥 vũ đấu

Từ điển trích dẫn

1. Dùng võ lực tranh chấp nhau. ◎ Như: "nhân chi tương xử, dĩ hòa vi quý, phàm sự bất ứng tố chi ư vũ đấu" , , .

▸ Từng từ:
演武 diễn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặp lại các thế võ đã tập luyện.

▸ Từng từ:
用武 dụng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tới sức mạnh quân lính, ý nói đem binh đi đánh — Hoạt động, thi thố tài năng.

▸ Từng từ:
英武 anh vũ

Từ điển trích dẫn

1. Anh tài vũ dũng. ◇ Tân Đường Thư : "Thái Tông vi nhân thông minh anh vũ, hữu đại chí" , (Thái Tông kỉ ).
2. Người anh tuấn dũng vũ. ◇ Ninh Điều Nguyên 調: "Tự thử sanh tồn chân bất dị, Cổ lai anh vũ diệc vô đa" , (Nhâm Tí cảm sự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
講武 giảng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy về việc võ bị, luyện tập võ nghệ.

▸ Từng từ:
踵武 chủng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối gót, tiếp tục công nghiệp tiền nhân.

▸ Từng từ:
鬬武 đấu võ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng võ nghệ để tranh hơn kém.

▸ Từng từ:
核武器 hạch vũ khí

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí nguyên tử. § Tức vũ khí lợi dụng phản ứng hạch nhân nguyên tử phát ra năng lượng cực mạnh.

▸ Từng từ:
偃武修文 yển vũ tu văn

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng võ bị, sửa sang văn hóa. ★ Tương phản: "cùng binh độc vũ" .

▸ Từng từ:
御製武功詩集 ngự chế vũ công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, nói về công lao đánh dẹp giặc giã trong nước.

▸ Từng từ: