此 - thử
从此 tòng thử

tòng thử

giản thể

Từ điển phổ thông

từ đó, do đó, do đấy

▸ Từng từ:
因此 nhân thử

nhân thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vì thế, vì vậy, do đó

▸ Từng từ:
如此 như thử

như thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vì thế, do vậy, vì vậy

▸ Từng từ:
就此 tựu thử

tựu thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do đó, do vậy, theo đó

▸ Từng từ:
彼此 bỉ thử

bỉ thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. này nọ, bên này bên kia
2. hai bên
3. coi hai bên như một, không phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. Bên này vả bên kia, hỗ tương. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bất như bồi liễu bất thị, bỉ thử dã hảo liễu, hựu thảo liễu lão thái thái đích hỉ hoan" , , (Đệ tứ thập tứ hồi) Chẳng bằng xin lỗi cho rồi, đôi bên được thuận hòa mà cụ cũng vui lòng.
2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎ Như: "bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia cái này, chỉ sự so sánh phân bì.

▸ Từng từ:
從此 tòng thử

tòng thử

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ đó, do đó, do đấy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ đó — Từ rày.

▸ Từng từ:
成此 thành thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hóa nên. Vì vậy mà trở nên.

▸ Từng từ:
欽此 khâm thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng lấy cái này, tiếng dùng ở cuối chiếu lệnh của vua.

▸ Từng từ:
此后 thử hậu

thử hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

sau đấy, sau đó, sau đây

▸ Từng từ:
此外 thử ngoại

thử ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên cạnh đó, ngoài ra, hơn nữa

Từ điển trích dẫn

1. Trừ ra, kì tha, kì dư. ◎ Như: "thử ngoại bất tất đa thuyết" .

▸ Từng từ:
此後 thử hậu

thử hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

sau đấy, sau đó, sau đây

▸ Từng từ:
此时 thử thì

thử thì

giản thể

Từ điển phổ thông

bây giờ, lúc này

▸ Từng từ:
此時 thử thì

thử thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

bây giờ, lúc này

▸ Từng từ:
若此 nhược thử

Từ điển trích dẫn

1. Này, đây. ◇ Cốc lương truyện : "Quân nhược hữu ưu Trung Quốc chi tâm, tắc nhược thử thì khả hĩ" , (Định Công tứ niên ).
2. Như vậy, thế này. ◇ Lí Ngư : "Phàm thử giai ngôn bỉnh di chí hảo, xuất tự trung tâm, cố năng du khoái nhược thử" , , (Nhàn tình ngẫu kí , Di dưỡng , Hành lạc ).

▸ Từng từ: