歐 - âu, ẩu
中歐 trung âu

trung âu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Âu

▸ Từng từ:
僕歐 bộc âu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu bàn, người bồi. Phiên âm tiếng Boy.

▸ Từng từ:
歐刀 âu đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cây dao quý của Trung Hoa thời nhà Hán — Cây dao để chém đầu tử tội.

▸ Từng từ:
歐化 âu hóa

Từ điển trích dẫn

1. Văn hóa Âu châu.
2. Biến đổi tư tưởng, phong tục, tập quán, v.v. theo ảnh hưởng của văn hóa Âu châu. § Cũng gọi là "tây hóa" 西, "dương hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi theo cách thức của Âu châu.

▸ Từng từ:
歐式 âu thức

Từ điển trích dẫn

1. Mô phỏng phong cách Âu châu. ◎ Như: "Âu thức kiến trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu tây. Như Âu dạng .

▸ Từng từ:
歐服 âu phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo của người Âu châu — Cũng có nghĩa quần áo may cắt theo kiểu của người Âu châu.

▸ Từng từ:
歐樣 âu dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu Âu châu ( chẳng hạn nói về kiểu quần áo ).

▸ Từng từ:
歐歐 âu âu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng gà kêu, gáy.

▸ Từng từ:
歐母 âu mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của Âu Dương Tu đời Tống, giỏi dạy con, được coi là bậc mẹ hiền.

▸ Từng từ:
歐洲 âu châu

âu châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Âu

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "Âu-la-ba châu" (Europe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lục địa phía tây trong năm châu, tức Europe.

▸ Từng từ:
歐盟 âu minh

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "Âu châu liên minh" (tiếng Pháp: Union européenne, tiếng Anh: European Union).

▸ Từng từ:
歐美 âu mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Âu châu và Mĩ châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châu Âu và châu Mĩ. Chỉ chung các nước tiên tiến tây phương.

▸ Từng từ:
歐裝 âu trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung về cách ăn mặc, làm đẹp theo kiểu Tây phương.

▸ Từng từ:
歐西 âu tây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nước văn minh tây phương.

▸ Từng từ: 西
歐陽 âu dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép. Đời Tống có họ hàng với Âu Dương Tu, nổi tiếng về văn học.

▸ Từng từ:
歐羅巴 âu la ba

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "Âu châu" .

▸ Từng từ:
歐風美雨 âu phong mĩ vũ

Từ điển trích dẫn

1. Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ sự truyền nhập tập tục hoặc lối sống của các quốc gia tây phương Âu Mĩ.
2. Chỉ sự xâm lấn của Âu Mĩ. ◇ Thu Cẩn : "Ta phù! Âu phong Mĩ vũ, đốt đốt bức nhân, thôi nguyên họa thủy, thị thùy chi cữu?" ! , , , ? (Tự nghĩ hịch văn , Chi nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ các ảnh hưởng của người Tây phương lan tràn các vùng khác.

▸ Từng từ: