梢 - sao, tiêu
下梢 hạ sao

Từ điển trích dẫn

1. Kết quả, kết cục. ◇ Đinh Linh : "Hanh! Na chủng nhân gia, yếu thị hữu hảo hạ sao, thiên tựu một lương tâm liễu" ! , , (Đông Kinh sự kiện ).
2. Tương lai, về sau. ◇ Đổng tây sương 西: ◇ Đổng tây sương 西: "Thị tức thị hạ sao tương kiến" (Quyển lục).
3. Đoạn dưới, khúc sau. ◇ Lương Bân : "Đương tha hoàn tại tráng niên đích thì hậu, na thì tha môn hoàn trụ tại Hô Đà hà đích hạ sao lí" , (Hồng kì phổ , Tam ).

▸ Từng từ:
梢公 sao công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cầm lái thuyền .

▸ Từng từ:
梢子 sao tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đẩy thuyền. Người chân sào.

▸ Từng từ:
梢梢 sao sao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Buông dài xuống, rủ xuống.

▸ Từng từ:
梢雲 sao vân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áng mây đẹp, mây lành.

▸ Từng từ:
沒下梢 một hạ sao

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ không có kết quả tốt đẹp. § Cũng viết là "một hạ sao" . ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nhĩ tu mạn mạn ôi tha, bất khả tạo thứ. Vạn nhất bức đắc tha khẩn, tố xuất ta một hạ sao câu đương, hối chi hà cập!" , . , , (Trần đa thọ sanh tử phu thê ).

▸ Từng từ: