案 - án
伏案 phục án

Từ điển trích dẫn

1. Cúi mình trên bàn.
2. Chỉ sự chú tâm đọc sách hoặc sáng tác. ◇ Giang Phiên : "Trách hộ bác trác chi thanh bất tuyệt ư nhĩ, nhi quân phục án trứ thư, nhược vô sự giả nhiên" , , (Hán học sư thừa kí , Trình Tấn Phương ) Tiếng chủ nợ đập cửa lách cách không dứt bên tai, vậy mà ông vẫn cúi đầu trên bàn viết sách, tựa như là không có gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học.

▸ Từng từ:
依案 y án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo đúng như điều đã được xét xử mà thi hành.

▸ Từng từ:
停案 đình án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng vụ án lại, chưa xét xử.

▸ Từng từ:
備案 bị án

Từ điển trích dẫn

1. Trình lên chủ quản hồ sơ về công việc làm để sẵn sàng được kiểm soát tra khảo. ☆ Tương tự: "đăng kí" , "lập án" , "chú sách" , "tồn án" .
2. Hồ sơ chuẩn bị cho phương án. ◎ Như: "tố thập ma sự đô yếu hữu cá bị án, dĩ miễn xuất liễu ý ngoại, thố thủ bất cập" , , làm việc gì cũng đều cần phải lập hồ sơ, để tránh khỏi gặp phải bất ngờ hoặc sai sót bất cập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc đã được trình báo đầy đủ.

▸ Từng từ:
图案 đồ án

đồ án

giản thể

Từ điển phổ thông

đồ án, đề cương

▸ Từng từ:
圖案 đồ án

đồ án

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ án, đề cương

▸ Từng từ:
干案 can án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm tội và đã bị xét xử.

▸ Từng từ:
懸案 huyền án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc — Cái án chưa thi hành. Án treo.

▸ Từng từ:
拍案 phách án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ bàn, đập bàn, tỏ ý giận dữ.

▸ Từng từ:
提案 đề án

đề án

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đề nghị, đề xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc được trình bày sẵn trên giấy tờ để đưa ra bàn cãi.

▸ Từng từ:
文案 văn án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ về một vụ được quan xử — Chỉ bài vở học hành. Truyện Nhị độ mai : » Việc văn án phải quan hoài «.

▸ Từng từ:
斷案 đoán án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử các vụ kiện tụng.

▸ Từng từ:
方案 phương án

phương án

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương án, kế hoạch, biện pháp

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch. ◎ Như: "chiến đấu phương án" .
2. Điều lệ, cách thức. ◎ Như: "Hán ngữ bính âm phương án" .

▸ Từng từ:
案事 án sự

Từ điển trích dẫn

1. Khảo xét sự tình. ◇ Hậu Hán Thư : "Kim tịch Tô Nhụ Văn dữ cố nhân ẩm giả, tư ân dã; minh nhật Kí Châu thứ sử án sự giả, công pháp dã" , ; , (Tô Chương truyện ).
2. Làm việc, biện sự. ◇ Hậu Hán Thư : "Thì chiếu tứ hàng Hồ tử kiêm, thượng thư án sự, ngộ dĩ thập vi bách" , , (Chung Li Ý truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét sự việc — Sự việc đang được tìm xét.

▸ Từng từ:
案件 án kiện

Từ điển trích dẫn

1. Những việc kiện tụng. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Kim nhật xuất môn, hệ phụng sai hạ hương tra bạn án kiện" , (Đệ nhị hồi).
2. Phiếm chỉ sự kiện. ◇ Lỗ Tấn : "Đãn thị, đãi đáo tố liễu "Các chủng quyên ban" hòa "Đăng long thuật thập di" dĩ hậu, giá án kiện khả tựu náo đại liễu" , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Hậu kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những sự việc cần xem xét.

▸ Từng từ:
案問 án vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi.

▸ Từng từ:
案文 án văn

án văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản văn, văn bản

▸ Từng từ:
案書 án thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc bàn cao để sách, để đọc sách. Thầy đồ dạy học của Trần Tế Xương có câu: » Đất lề quê thói, chỗ ngồi cùng án thư bàn độc, ngoài hiên cũng cánh xếp mành mành «.

▸ Từng từ:
案板 án bản

án bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thớt, tấm ván, tấm phản

▸ Từng từ:
案牒 án điệp

Từ điển trích dẫn

1. Sách phả tra duyệt tông thất (dòng họ xa gần).
2. Giấy tờ văn thư việc quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ việc quan.

▸ Từng từ:
案理 án lí

Từ điển trích dẫn

1. Thẩm tra xét xử. ◇ Hậu Hán Thư : "Kim giả, ngoại thích kiêu dật, tân khách phóng lạm, nghi sắc hữu ti án lí gian tội" , , , (Thái Mậu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ trong việc xét xử, cái lẽ trong nội vụ.

▸ Từng từ:
案詞 án từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ trong giấy tờ việc quan.

▸ Từng từ:
档案 đương án

đương án

giản thể

Từ điển phổ thông

hồ sơ lưu trữ, tài liệu lưu trữ

▸ Từng từ:
檔案 đương án

đương án

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồ sơ lưu trữ, tài liệu lưu trữ

▸ Từng từ:
正案 chánh án

Từ điển trích dẫn

1. Đơn danh thẩm định chính thức.
2. Án kiện chính thức. ◇ Lão tàn du kí : "(Bạch Công) hựu hướng Tử Cẩn đạo: Thử khắc chánh án dĩ hoàn, khả dĩ sai cá nhân nã ngã môn lưỡng cá danh phiến, thỉnh Thiết Công tiến lai tọa tọa bãi" (): , , (Đệ thập bát hồi).

▸ Từng từ:
決案 quyết án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc để định tội.

▸ Từng từ:
獄案 ngục án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung hồ sơ giấy tờ về một vụ xét xử tại tòa.

▸ Từng từ:
疑案 nghi án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ xét xử có chỗ đáng ngờ vực.

▸ Từng từ:
破案 phá án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi bỏ việc xét xử về một vụ kiện — Tìm ra được sự thật về một vụ phạm pháp.

▸ Từng từ:
結案 kết án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấn định hình phạt để chấm dứt việc xét xử.

▸ Từng từ:
翻案 phiên án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét lại kết quả của một vụ đã được xét xử tại tòa án.

▸ Từng từ:
議案 nghị án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đem ra bàn cãi — Bàn luận về một vụ án.

▸ Từng từ:
醫案 y án

Từ điển trích dẫn

1. (Y học Trung Quốc) Kí lục chẩn bệnh và chữa bệnh thực nghiệm (có ghi chép quan sát cụ thể chứng trạng, mạch tượng, tên thuốc, phương pháp bào chế, cách dùng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản kể bệnh và cách chửa bệnh, chép trong các sách thuốc.

▸ Từng từ:
雪案 tuyết án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn Tuyết. Chỉ bàn học của học trò chăm học thời xưa. Do điển Tôn Khang đời Tấn nhà nghèo không có tiền mua dầu thắp đèn, phải kê bàn ghé vào ánh tuyết ban đêm mà học.

▸ Từng từ:
預案 dự án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản sắp đặt trước về việc hì.

▸ Từng từ:
香案 hương án

Từ điển trích dẫn

1. Bàn đặt nhang đèn để cúng bái. ◇ Tây sương kí 西: "Thiên sắc vãn dã, an bài hương án, cha hoa viên nội thiêu hương khứ lai" , , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Chiều trời đã muộn, ra vườn hoa bày hương án, ta ra thắp hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ.

▸ Từng từ:
舉案齊眉 cử án tề mi

Từ điển trích dẫn

1. Đời Đông Hán, bà "Mạnh Quang" dọn cơm cho chồng dâng lên ngang mày, tỏ lòng kính trọng. Chỉ sự vợ chồng kính trọng nhau (đối đãi như khách quý): "tương kính như tân" . Cũng nói là "Mạnh Quang cử án" , "tề mi cử án" .

▸ Từng từ:
越史摽案 việt sử tiêu án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của Ngô Thời Sĩ, nêu lên những điểm cần giải thích về lịch sử nước ta.

▸ Từng từ:
档案分配区 đương án phân phối khu

Từ điển phổ thông

bảng FAT (tin học)

▸ Từng từ:
檔案分配區 đương án phân phối khu

Từ điển phổ thông

bảng FAT (tin học)

▸ Từng từ: