ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
染 - nhiễm
传染 truyền nhiễm
傳染 truyền nhiễm
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền nhiễm, lây nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. Bệnh lây từ người này sang người khác.
2. Thông qua ngôn ngữ hoặc hành động khiến cho người khác có cùng tư tưởng, cảm tình và hành vi. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đích thái độ khẩn thiết, thoại ngữ minh xác, thông quá nhất cá vãn thượng đích giao đàm, tha bả tha na kiên định đích tín tâm truyền nhiễm cấp ngã môn liễu" 他的態度懇切, 話語明確, 通過一個晚上的交談, 他把他那堅定的信心傳染給我們了 (Vọng trước Tổng lí đích di tượng 望著總理的遺像).
2. Thông qua ngôn ngữ hoặc hành động khiến cho người khác có cùng tư tưởng, cảm tình và hành vi. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đích thái độ khẩn thiết, thoại ngữ minh xác, thông quá nhất cá vãn thượng đích giao đàm, tha bả tha na kiên định đích tín tâm truyền nhiễm cấp ngã môn liễu" 他的態度懇切, 話語明確, 通過一個晚上的交談, 他把他那堅定的信心傳染給我們了 (Vọng trước Tổng lí đích di tượng 望著總理的遺像).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nhuốm từ người này sang người khác. Lây rộng ra.
▸ Từng từ: 傳 染
感染 cảm nhiễm
Từ điển phổ thông
nhiễm phải, mắc phải
Từ điển trích dẫn
1. Truyền nhiễm, bị lây bệnh. ◇ Y tông kim giám 醫宗金鑒: "Tất nhân chủng hậu thích phùng thiên hành thì khí, tiểu nhi cảm nhiễm nhi thành" 必因種後適逢天行時氣, 小兒感染而成 (Ấu khoa chủng đậu tâm pháp yếu chỉ 幼科種痘心法要旨, Tự xuất 自出).
2. Ảnh hưởng. ◎ Như: "tha thụ mẫu thân đích cảm nhiễm, đối hội họa hữu nùng hậu đích hứng thú" 她受母親的感染, 對繪畫有濃厚的興趣.
2. Ảnh hưởng. ◎ Như: "tha thụ mẫu thân đích cảm nhiễm, đối hội họa hữu nùng hậu đích hứng thú" 她受母親的感染, 對繪畫有濃厚的興趣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vướng phải. Mắc phải.
▸ Từng từ: 感 染
染疫 nhiễm dịch
染草 nhiễm thảo
汙染 ô nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san" 或因漢末之亂, 兵馬擾攘, 軍屍流血, 汙染丘山 (Ngụy thư 魏書, Quản Lộ truyện 管輅傳).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản" 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản" 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuốm lấy nhơ bẩn. Làm vấy nhơ.
▸ Từng từ: 汙 染