染 - nhiễm
传染 truyền nhiễm

truyền nhiễm

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền nhiễm, lây nhiễm

▸ Từng từ:
傳染 truyền nhiễm

truyền nhiễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền nhiễm, lây nhiễm

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh lây từ người này sang người khác.
2. Thông qua ngôn ngữ hoặc hành động khiến cho người khác có cùng tư tưởng, cảm tình và hành vi. ◇ Ba Kim : "Tha đích thái độ khẩn thiết, thoại ngữ minh xác, thông quá nhất cá vãn thượng đích giao đàm, tha bả tha na kiên định đích tín tâm truyền nhiễm cấp ngã môn liễu" , , , (Vọng trước Tổng lí đích di tượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nhuốm từ người này sang người khác. Lây rộng ra.

▸ Từng từ:
愛染 ái nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm yêu. Tiếng nhà Phật chỉ lòng yêu thích sâu đậm, như thắm nhuộm vào rồi, không phai lại được.

▸ Từng từ:
感染 cảm nhiễm

cảm nhiễm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiễm phải, mắc phải

Từ điển trích dẫn

1. Truyền nhiễm, bị lây bệnh. ◇ Y tông kim giám : "Tất nhân chủng hậu thích phùng thiên hành thì khí, tiểu nhi cảm nhiễm nhi thành" , (Ấu khoa chủng đậu tâm pháp yếu chỉ , Tự xuất ).
2. Ảnh hưởng. ◎ Như: "tha thụ mẫu thân đích cảm nhiễm, đối hội họa hữu nùng hậu đích hứng thú" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vướng phải. Mắc phải.

▸ Từng từ:
染化 nhiễm hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu nhận cái bên ngoài mà thay đổi con người mình đi.

▸ Từng từ:
染料 nhiễm liệu

nhiễm liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc nhuộm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nhuộm.

▸ Từng từ:
染污 nhiễm ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm dơ, lây bẩn.

▸ Từng từ:
染疫 nhiễm dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hay lây — Lây bệnh.

▸ Từng từ:
染習 nhiễm tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào mà quen đi, lây thói quen.

▸ Từng từ:
染色 nhiễm sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuộm màu.

▸ Từng từ:
染草 nhiễm thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ dùng làm thuốc nhuộm vải.

▸ Từng từ:
染蟲 nhiễm trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị những sinh vật cực nhỏ từ ngoài dính vào mà thành bệnh, làm độc hoặc hư thối.

▸ Từng từ:
汙染 ô nhiễm

Từ điển trích dẫn

1. Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇ Tam quốc chí : "Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san" , , , (Ngụy thư , Quản Lộ truyện ).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇ Tam quốc chí : "Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản" , , , , , (Ngô thư , Toàn Tông truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm lấy nhơ bẩn. Làm vấy nhơ.

▸ Từng từ:
污染 ô nhiễm

ô nhiễm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ô nhiễm, bẩn, ô uế

▸ Từng từ:
沾染 triêm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm nhuộm vào.

▸ Từng từ:
浸染 tẩm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào từ từ, lâu dần thành quen.

▸ Từng từ:
深染 thâm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm sâu. Ăn sâu.

▸ Từng từ:
漸染 tiêm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm dần, ngấm dần vào mà không bỏ đi được nữa.

▸ Từng từ:
濡染 nhu nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào người, thấm dần mà quen. Cũng như Tiêm nhiễm.

▸ Từng từ:
習染 tập nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm vào lâu dần thành thói quen.

▸ Từng từ:
荏染 nhẫm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần nhuốm vào, ăn sâu vào. Cũng như Tiêm nhiễm.

▸ Từng từ: