柄 - bính
國柄 quốc bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền đều khiển một nước. » Mừng đà quốc bính, quyền đương « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
把柄 bả bính

bả bính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay cầm, tay nắm

Từ điển trích dẫn

1. Cái tay cầm, chuôi, cán.
2. Nắm giữ, cầm giữ.
3. Nắm đằng chuôi. § Ý nói giữ được thế chủ động, có thể trưng ra bằng cứ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bình Nhi nhưng nã liễu đầu phát, tiếu đạo: Giá thị ngã nhất sanh đích bả bính liễu. Hảo tựu hảo, bất hảo tựu đẩu lậu xuất giá sự lai" , : . , (Đệ nhị thập nhất hồi) Bình Nhi vẫn giơ món tóc lên cười nói: Cái này tôi nắm đằng chuôi đây. Tử tế thì chớ, không thì tôi lại chìa nó ra. § Ghi chú: Mớ tóc này của Bình Nhi, tìm thấy trong rương của Giả Liễn, là bằng cứ hai người gian dâm với nhau.
4. Chứng cứ.
5. Chủ ý, phương pháp. ◇ Thạch Điểm Đầu : "Tâm thượng tư chi hựu tư, một ta bả bính" , (Quyển tứ, Cù phụng nô tình khiên tử cái ) Trong bụng nghĩ đi nghĩ lại, không có một cách nào cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay cầm. Cái chuôi, cái cán — Nắm giữ được phần chính yếu — Nắm giữ quyền hành.

▸ Từng từ:
斗柄 đẩu bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuôi sao Bắc đẩu, chỉ ba ngôi sao, từ ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy, của bảy ngôi sao Bắc đẩu, trông giống hình cái chuôi cầm của cái soong.

▸ Từng từ:
朝柄 triều bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền hành trị nước của vua quan — Quyền hành của vua ban.

▸ Từng từ:
权柄 quyền bính

quyền bính

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền bính, quyền lực

▸ Từng từ:
柄政 bính chính

Từ điển trích dẫn

1. Cầm quyền, nắm quyền trị nước. ◎ Như: "hiền nhân bính chính, tắc quốc sự khả đồ" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm quyền, nắm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
柄用 bính dụng

Từ điển trích dẫn

1. Được dùng vào việc quyền bính, ủy nhậm. § Cũng như "nhậm dụng" .
2. Chỉ người được tín nhiệm mà giao cho cầm quyền.
3. Chỉ chức vị có quyền hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được dùng và được cầm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
柄臣 bính thần

Từ điển trích dẫn

1. Viên quan nắm quyền bính. ◇ Hán Thư : "Hạ khinh kì thượng tước, tiện nhân đồ bính thần, tắc quốc gia diêu động nhi dân bất tĩnh hĩ" , , (Chu Vân truyện , Truyện viết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị đại thần cầm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
權柄 quyền bính

quyền bính

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền bính, quyền lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh nằm trong tay để làm việc, bắt người khác theo mình.

▸ Từng từ:
欛柄 bá bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi, cái cán, cái tay cầm. Chỉ phần chính yếu của sự việc, cầm nắm để được thành công.

▸ Từng từ:
菌柄 khuẩn bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọng của cây nấm.

▸ Từng từ:
葉柄 diệp bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuống lá.

▸ Từng từ: